K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2023

1.After I had had dinner,I watched TV

2.After we had bought a newspaper,we had a coffee

3.After we had played tennis,we went home

4.When my cousin phoned,I had gone to sleep

5.When we arrived at the match,Mesi had scored two goals

6.When their mother got home,the children had done the housework

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

8 tháng 2 2023

1.I had bought a lottery ticket before I went home

2.I had gone to the cosmetics store before I went to the hairdresser's

3.After I had paid the flowers,I left the shop

4.After Jim had done some shopping,he caught the bus home

8 tháng 2 2023

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

8 tháng 9 2023

1. lifelong

2. homegrown

3. overworked

4. homemade - mouthwatering

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. Kevin and I went to kindergarten together. We are lifelong friends.

(Kevin và tôi đã đi học mẫu giáo cùng nhau. Chúng tôi là bạn suốt đời.)

2. When I was a child, my father had a vegetable garden. We ate lots of homegrown fruit and vegetables.

(Khi tôi còn nhỏ, cha tôi có một vườn rau. Chúng tôi đã ăn rất nhiều trái cây và rau quả nhà trồng.) 

3. I have to work long hours, and I'm always tired. I think I am overworked.

(Tôi phải làm việc nhiều giờ, và tôi luôn mệt mỏi. Tôi nghĩ rằng tôi đang làm việc quá sức.)

4. My grandmother makes the best homemade chicken soup in the world! It's absolutely mouthwatering.

(Bà tôi làm món súp gà tự làm ngon nhất trên thế giới! Nó cực kỳ hấp dẫn.)

2. Read the Learn this! box. Match sentences 1 - 6 from the extract in exercise 1 with rules a - c.LEARN THIS! Contrast, past simple and past continuousa. We use the past simple for a sequence of events in the past. The events happened one after another. (Chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho một chuỗi sự kiện trong quá khứ. Sự việc này xảy ra rồi đến sự việc khác.)We had lunch. Then we put on our coats and left. (Chúng tôi đã dùng bữa trưa. Sau đó chúng tôi khoác...
Đọc tiếp

2. Read the Learn this! box. Match sentences 1 - 6 from the extract in exercise 1 with rules a - c.

LEARN THIS! Contrast, past simple and past continuous

a. We use the past simple for a sequence of events in the past. The events happened one after another. (Chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho một chuỗi sự kiện trong quá khứ. Sự việc này xảy ra rồi đến sự việc khác.)

We had lunch. Then we put on our coats and left. (Chúng tôi đã dùng bữa trưa. Sau đó chúng tôi khoác áo và rời đi.)

b. We use the past continuous to describe a scene in the past. The events were in progress at the same time. (Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một cảnh trong quá khứ. Những cảnh này đang diễn ra cùng một lúc.)

It was raining. People were wearing raincoats and carrying umbrellas. (Trời đang mưa. Mọi người thì đang mặc áo mưa và mang dù.)

c. We use the past simple and the past continuous together for a single event that interrupted a longer event in the past.

(Chúng ta dùng quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn cùng với nhau cho một hành động cắt ngang hành động dài hơn trong quá khứ.)

As I was getting dressed (longer event), my friend phoned (interruption). (Khi tôi đang mặc đồ (hành động dài), thì bạn tôi gọi (hành động xen ngang).)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1.b

 2.b

3.a 

4.a

 5.c

 6.a

5 tháng 2 2023

met/were working

were walking/saw

noticed/was delivering

arrived/was giving

8 tháng 2 2023

1. We were having dinner when my dad arrived home.

2. The phone rang while l was trying to sleep.

3. As she was climbing up some rocks, she fell.

4. You were shopping when tidied your room.

5. The boat was was sailing towards the shore when it hit some rocks.

I. Add a sentence with the past perfect, using the notes.1. Claire looked very suntanned when I saw her last week.     à She had just been on holiday.        (just/ be on holiday)2. We rushed to the station, but we were too late.                                        à ___________________________________________________________________ (the train/ just/ go)3. I didn't have an umbrella, but that didn't matter.     à ___________________________________________________________________ (the rain/...
Đọc tiếp

I. Add a sentence with the past perfect, using the notes.

1. Claire looked very suntanned when I saw her last week.

     à She had just been on holiday.        (just/ be on holiday)

2. We rushed to the station, but we were too late.                                   

     à ___________________________________________________________________ (the train/ just/ go)

3. I didn't have an umbrella, but that didn't matter.

     à ___________________________________________________________________ (the rain/ stop)

4. When I got to the concert hall, they wouldn't let me in.

     à ___________________________________________________________________ (forget/ my ticket)

5. Someone got the number of the car the raiders used.

     à ______________________________________________________________ (steal/ it/ a week before)

6. I was really pleased to see Rachel again yesterday.

     à ________________________________________________________________(not see/ her/ for ages)

7. Luckily, the flat didn't look too bad when my parents called in.

     à _____________________________________________________________________ (just/ clean / it)

8. The boss invited me to lunch yesterday, but I had to refuse the invitation..

     à __________________________________________________________ (already/ eat/ my sandwiches)

9. The man sitting next to me on the plane was very nervous.

     à __________________________________________________________________ (never/ fly/ before)

10. We rushed to the cinema last night, but we were too late.      

     à _____________________________________________________________ (the film/ already/ begin)

2
3 tháng 10 2021

undefined

3 tháng 10 2021

2 the train had just gone

3 the rain had stopped

4 I had forgotten my ticket

5 It had been stolen a week before

6 I had not seen her for ages 

7 It had just been cleaned

8 I had already eaten my sandwiches

9 He had never flown before

10 The film had already begun