Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 8×5000 000=40 000 000 (cm) = 400(km)
Chọn: C.
1cm trên bản đồ tương ứng với 10 000 cm = 100 m trên thực địa
CÁCH TÍNH:lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân với mẫu số tỉ lệ bản đồ, rồi đổi về đơn vị cần tìm.
Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ × tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn kilômet (km). Khoảng cách thực địa = 6×200 000=1 200 000 (cm) = 12(km)
Chọn: B.
1: 5cm trên bản đồ tương úng với:
5*200000=1000000cm=10km
2: Tỉ lệ của bản đồ là:
\(\dfrac{10}{100\cdot10^5}=\dfrac{1}{10^6}\)
\(1\cdot300000=300000\left(cm\right)=3\left(km\right)\)
\(\Rightarrow\)Trên bản đồ tương ứng với: 3km
6cm trên bản đồ ứng với số km trên thực địa :
6.500000 = 3000000 (cm)
=30000 m
6cm trên bản đồ ứng với số km trên thực địa :
6.500000 = 3000000 (cm)
Đổi: 3000000 cm = 30000 m
Đáp số: 30000 m