K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2023

Possible activities: (Hoạt động)

- watch a movie (đi xem phim)

- 7pm Saturday (7 giờ tối thứ 7)

- cinema (rạp chiếu phim)

- about 60.000VND per person (khoảng 60 nghìn 1 người)

Food (Đồ ăn)

- fried chicken (gà chiên)

- about 100.000VND per person (khoảng 100 nghìn 1 người)

- KFC 

Meet (Gặp nhau)

- in front of KFC restaurant (Trước cửa nhà hàng KFC)

- 6pm Saturday (6 giờ tối thứ 7)

5. Work in pairs. Read the statement and decide if you agree or disagree. Prepare arguments for and against it. Use the ideas below to help you.(Làm việc theo cặp. Đọc khẳng định bên dưới và quyết định xem bạn đồng ý hay không đồng ý. Chuẩn bị luận cứ ủng hộ và phản đối nó. Dùng các ý tưởng bên dưới để giúp bạn.)"Global warming is the most important problem facing us today." Do you agree? (“Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề quan...
Đọc tiếp

5. Work in pairs. Read the statement and decide if you agree or disagree. Prepare arguments for and against it. Use the ideas below to help you.

(Làm việc theo cặp. Đọc khẳng định bên dưới và quyết định xem bạn đồng ý hay không đồng ý. Chuẩn bị luận cứ ủng hộ và phản đối nó. Dùng các ý tưởng bên dưới để giúp bạn.)

"Global warming is the most important problem facing us today." Do you agree? 

(“Sự nóng lên toàn cầu là vấn đề quan trọng nhất chúng ta đang đối mặt hiện nay.” Bạn có đồng ý không?

• For: We need to protect the planet / prevent climate change / save endangered species. 

(Ủng hộ: Chúng ta cần phải bảo vệ hành tinh/ ngăn cản biến đổi khí hậu/ cứu lấy những giống loài sắp bị tuyệt chủng.)

• Against: There are other problems such as poverty, disease, nuclear war, etc. / Millions of people die every year because of ... / A nuclear war could destroy ...

(Phản đối: Có rất nhiều những vấn đề khác như nạn đói, dịch bệnh, chiến tranh hạt nhân, etc./ Hàng triệu người chết mỗi năm vì…/ Một cuộc chiến tranh hạt nhân có thể phá hủy…)

 

1
11 tháng 9 2023

For:

- In my opinion, we need to protect the planet. (Theo quan điểm của tôi, chúng ta cần phải bảo vệ hành tinh.)

- Therefore, we can prevent climate change. (Do đó chúng ta có thể ngăn cản biến đổi khí hậu.)

- Moreover, we can save endangered species. (Hơn nữa chúng ta có thể cứu lấy những giống loài sắp bị tuyệt chủng.)

Against:

- On the other hand, there are other problems such as poverty, disease, nuclear was, etc.

(Mặt khác, có rất nhiều những vấn đề khác như nạn đói, dịch bệnh, chiến tranh hạt nhân, v.v

- In fact, millions of people die every year because of disease.

(Thực tế thì, hàng triệu người chết mỗi năm vì dịch bệnh.)

- Furthermore, a nuclear war could destroy both of human lives and the environment.

(Hơn nữa, một cuộc chiến tranh hạt nhân có thể phá hủy cuộc sống của con người và môi trường.)

11 tháng 9 2023

What did you buy?

(Bạn đã mua gì?)

I bought a shirt.

(Tôi đã mua một chiếc áo.)

When/Where did you buy it?

(Bạn đã mua nó khi nào / ở đâu?)

I bought it from the website on June 20th.

(Tôi đã mua nó từ trang web vào ngày 20 tháng 6.)

What are the problems

(Vấn đề là gì)

...with the delivery?

(... với việc giao hàng?)

...with the item?

(... với mặt hàng?)

The store sent me the wrong color shirt.

(Cửa hàng đã gửi nhầm màu áo cho tôi.)

How did you try to solve the problems?

(Bạn đã cố gắng giải quyết các vấn đề như thế nào?)

I called the customer hotline.

(Tôi đã gọi đến đường dây nóng khách hàng.)

What do you want the store to do?

(Bạn muốn cửa hàng làm gì?)

I would like them to replace it.

(Tôi muốn họ thay thế nó.)

11 tháng 9 2023

I think they are good ideas. The tennis door (photo B) is my favourite one because it save space in a small house.

(Tôi nghĩ đó là những ý tưởng hay. Cửa tennis (ảnh B) là cửa yêu thích của tôi vì nó tiết kiệm không gian trong một ngôi nhà nhỏ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

A: Hello. Can I help you?

B: Yes, I bought this mobile phone here a month ago and there’s a problem with it.

A: Oh, dear. What’s wrong with it?

B: There’s a problem with the volume control button. I can’t turn up the volume.

A: Oh really? Let me have a look. Yes, you’re right.

B: Have you got the receipt?

A: Yes, here it is. I’d like to get the refund, please.

B: I’m afraid that won’t be possible.

A: Is there anything else you can do?

B: We can exchange it for you.

A: OK, then. Exchange it for me, please.

(A: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: Vâng, tôi đã mua cái điện thoại di động này ở đây một tháng trước và có vấn đề với nó.

A: Ôi trời. Có vấn đề gì với nó vậy?

B: Đã xảy ra sự cố với nút điều chỉnh âm lượng. Tôi không thể tăng âm lượng.

A: Ồ vậy hả? Để tôi xem nào. Vâng đúng vậy.

B: Bạn có mang hoá đơn không?

A: Vâng, nó đây. Tôi muốn được hoàn lại tiền.

B: Tôi e rằng điều đó là không thể được.

A: Bạn có thể làm gì khác không?

B: Chúng tôi có thể đổi nó cho bạn.

A: Được rồi. Vậy làm ơn đổi nó cho tôi.)

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà...
Đọc tiếp

4. Work in pairs. Where would you buy the items in exercise 1? Match them with four of the shops and services below. Then listen and check.

(Làm việc theo cặp. Bạn sẽ mua những thứ trong bài tập 1 ở đâu? Nối chúng với bốn trong số các cửa hàng bên dưới. Sau đó nghe và kiểm tra lại?)

Shops and services (Cửa hàng và dịch vụ) baker's (tiệm bánh); bank (ngân hàng); butcher's (cửa hàng thịt); charity shop (cửa hàng từ thiện); chemist's (nhà thuốc); coffee shop (quán cà phê); clothes shop (cửa hàng quần áo); cosmetics store (cửa hàng trang điểm); deli(delicatessen) (cửa hàng đặc sản); DIY store (cửa hàng dụng cụ tự sửa chữa); estate agents (đại lý bất động sản); florist's (cửa hàng bán hoa); garden centre (trung tâm làm vườn); green grocers (cửa hàng bán rau củ quả); jeweller's (cửa hàng đá quý); launderette (hiệu giặt ủi); newsagent's (sạp báo);optician’s (phòng khám nhãn khoa); post office (bưu điện); shoe shop (cửa hàng giày); stationer's (văn phòng phẩm); takeaway (quầy bán đồ mang đi)


 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Bài nghe:

1. You can white truffles at a deli.

(Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng đặc sản.)

2. You can buy a pen at a stationer’s.

(Bạn có thể mua bút bi ở văn phòng phẩm.)

3. You can buy melons at a greengrocer’s.

(Bạn có thể mua dưa lưới tại cửa hàng rau củ quả.)

4. You can buy trainers at a shoe shop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Do you ever go to the shopping center at weekends?

(Bạn có bao giờ đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần không?)

Not very often.

(Không thường xuyên cho lắm.)

Do you often watch horror films? No, I don’t.

(Bạn có thường xem phim kinh dị không? Tôi không.)

Do you ever go for a bike ride? Yes, I do.

(Bạn đã bao giờ đạp xe một mình chưa? Tôi từng làm vậy rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Picture 1: a person is watching an interview.

(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)

Picture 2: a person is dealing with puzzels.

(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)

2. Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use in your answer.(Đọc Chiến thuật Nói và đề bài bên dưới. Suy nghĩ ra 3 danh từ và 3 tính từ mà bạn có thể sử dụng trong câu trả lời của bạn.)Speaking StrategyIn the exam, (Trong bài thi,)- read the task in one minute and look carefully at the visuals; (Đọc đề bài trong một phút và nhìn kĩ các bức tranh;)- write a framework as a guide for you...
Đọc tiếp

2. Read the Speaking Strategy and the task below. Think of three nouns and three adjectives that you could use in your answer.

(Đọc Chiến thuật Nói và đề bài bên dưới. Suy nghĩ ra 3 danh từ và 3 tính từ mà bạn có thể sử dụng trong câu trả lời của bạn.)

Speaking Strategy

In the exam, (Trong bài thi,)

- read the task in one minute and look carefully at the visuals; (Đọc đề bài trong một phút và nhìn kĩ các bức tranh;)

- write a framework as a guide for you and your partner to follow (talk about the genres available: what you choose and why: where and when you go); (viết dàn ý như một hướng dẫn để bạn và người đồng hành có thể bám theo (nói về những thể loại hiện có, cái bạn chọn và tại sao, khi nào bạn đi và ở đâu);)

- identify key words and phrases that you could use in the conversation. (nhận diện các từ và cụm từ khóa bạn có thể dùng trong bài hội thoại.)

- cooperate with your partner. (hợp tác với người đồng hành của bạn.)

Your British friend is coming to visit you and you are proposing to take him/ her to the cinema. Decide together which of the films in the posters you will see, where and when to meet, and whether to invite any other people.

(Người bạn Anh Quốc của bạn sẽ đến thăm bạn và bạn dự định sẽ dẫn cậu ấy/ cô ấy đến rạp chiếu phim. Cùng nhau quyết định xem bộ phim nào trên các áp phích bạn sẽ xem, gặp nhau ở đâu và khi vào, và liệu có mời ai khác không.)

 

1
11 tháng 9 2023

Nouns: film, cinema, evening (Danh từ: phim, rạp chiếu phim, buổi tối)

Adjectives: funny, horror, romantic (Tính từ: vui vẻ, kinh dị, lãng mạn)