Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhà khoa học người Anh, Stephen Hawking, vừa mới qua đời, hưởng thọ 76 tuổi. Ông là người đặt nền móng cho ngành vũ trụ học, cha đẻ của lý thuyết hố đen phát ra bức xạ (tức bức xạ Hawking) nổi tiếng. Năm 1963, khi còn là nghiên cứu sinh cao học, Ông mắc bệnh xơ cứng teo cơ, một căn bệnh làm giảm khả năng kiểm soát cơ thể, khiến ông chỉ có thể động đậy ngón tay và cử động mắt, nhưng không ảnh hưởng đến trí tuệ và khả năng tư duy của ông. Một người bạn đã làm máy hỗ trợ ngôn ngữ cho Ông và do vậy Ông vẫn tiếp tục nghiên cứu và giảng dạy cho đến hôm nay.
Cuốn sách khoa học nổi tiếng của ông: A Brief History of Time (Lược sử thời gian, sách đã được dịch sang tiếng Việt), giải thích nhiều chủ đề phức tạp của Vũ trụ học chỉ bằng ngôn ngữ phổ thông. (Các bạn học sinh chưa đọc cuốn sách trên thì nên đọc nhé).
Thế giới đã mất đi một nhà khoa học vĩ đại, nhưng Ông đã để lại nhiều bí mật của vũ trụ chúng ta đang sống.
6. My father ________ the bus to work every day, but I cycle.
A. catches | B. drives | C. goes | D. runs |
7. You should look right and left when you go _______ the road.
A. down | B. across | C. up | D. along |
8. The play was so boring. ________, An saw it from beginning to end.
A. Therefore | B. Despite | C. However | D. Although |
9. – “ Do you like seeing a film?” – “_____________.”
A. No, I don’t like it at all. | B. Sure. What film shall we see? |
C. Who is in it? | D. I’m sorry, I can’t. |
10. The film is ________ gripping that we have seen it twice.
A. so | B. very | C. quite | D. too |
11. She is staying ________ her uncle and aunt’s house.
A. at | B. in | C. with | D. on |
12. There is ________ meat in the box.
A. any | B. a few | C. a little | D. many |
13. He doesn’t like candy. I ________.
A. don’t too | B. don’t, either | C. don’t neither | D. do so |
14. I divided the sweets ________ several boys.
A. during | B. between | C. into | D. among |
15.Tung is usually punished by his teacher because he’s always late _______ school.
A.to | B.for | C.by | D.on |
1. Write the answer:
1. Where will you be this weekend?
I'll have a birthday party with my younger brother
2. What will you do this weekend?
I 'll play hide-and-seek
3. When will you have a holiday?
Next weekend
4. When will you go to the beach?
Next weekend
2. Read and complete:
go do island weekend swim football
A: What will you do this weekend?
B: I'll go for a picnic.
A: Where will you do go?
B: I'll go to Nha Trang.
A: What will you do there ?
B: I'll play football on the beach and swim in the sea.
A: Will you visit the island ?
B: Yes, I will.
1.the Notting Hill Carnival
2.Caribbean culture
3.big parades
4.fun
KEY PHRASES |
Talking about a celebration (Nói về một lễ kỷ niệm) 1. You can enjoy the Notting Hill Carnival. (Bạn có thể thưởng thức Lễ hội hóa trang Notting Hill.) 2. Local people celebrate Caribbean culture. (Người dân địa phương tổ chức văn hóa Caribe.) 3. There are big parades in the street. (Có các buổi diễu hành lớn trên đường.) 4. It’s a lot of fun. (Nó rất vui.) |
Complete each sentence by using “might” and one suitable verb in the box.
break read live rain ???
1. Take a raincoat with you when you go out. It __might rain____ later.
2. Don’t talk too loud. You _might wake up___ the baby.
3. Where _____might__ you _____be____ in ten years?
4. A robot __might read____ to our elderly people in the nursing home.
5. Don’t let the children play with the glasses. They _might break___ them
Dịch:
Khi đi siêu thị, bạn nên .... trước khi mua để sau này không mua phải những thứ không cần thiết.
I. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences(2pts).
Câu1: if/ What/ miss/ you/ the train?/ will/ you/ do/
à_____________________What will you do if you miss the train?_____________________________________
Câu2: choose/ when/ You/ a boat/ /a river./ should/ you/ in/ travel
à__________________You should choose a boat when you travel in a river________________________________________
Câu3: on our trip? /going to / we/ visit/Are/ some museums/
à______________________Are we going to visit some museums on our trip?____________________________________
Câu4: loves/ Susan/ playing basketball./running/ and
à____________________Susan loves running and playing basketball______________________________________
Câu5: or/ Don’t eat/ unhealthy food./ sweets/ a lot of
à_________________Don't eat sweet or a lot of unhealthy food_________________________________________
Câu6: last week./ watched/ that football match/ We
à____________We watched that football match last week______________________________________________
Câu7: the weather/ If/ go to/ nice, / will/ is/ the beach?/ you
à________________If the weather is nice, will you go to the beach?__________________________________________
Câu8: your friend/ Where/ on holiday?/going to/is/go
à_______________________Where is your friend going to go on holiday?_________________________________
Câu1: if/ What/ miss/ you/ the train?/ will/ you/ do/
à What will you do if you miss the train________
Câu2: choose/ when/ You/ a boat/ /a river./ should/ you/ in/ travel
à__you should choose a boat when you travel in a river____
Câu3: on our trip? /going to / we/ visit/Are/ some museums/
à__are we going to visit some museums on our trip____
Câu4: loves/ Susan/ playing basketball./running/ and
à___susan loves running and playing basketball_______
Câu5: or/ Don’t eat/ unhealthy food./ sweets/ a lot of
à_____don't eat a lot of sweets or unhealthy food______
Câu6: last week./ watched/ that football match/ We
à__we watches that football match last week_______
Câu7: the weather/ If/ go to/ nice, / will/ is/ the beach?/ you
à___if the weather is nice will you go to the beach________
Câu8: your friend/ Where/ on holiday?/going to/is/go
à___where is your friend going to go on holiday____________
1: holiday
2: means of transport
3: boat
4: plane
5: subway train
1. I love / like going on holiday / vacation.
(Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.)
2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.
(Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.)
3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river.
(Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.)
4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country.
(Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.)
5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.
(Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.)