Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Trường học của chúng tôi là lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tôi. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tôi có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.
Lời giải chi tiết:
1. Our school is in the village. (Trường của tôi ở làng.)
2. There are three buildings at our school. (Có 3 tòa nhà ở trường chúng tôi.)
3. There is a garden with many trees and flowers. (Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.)
4. We can play sports in the playground. (Chúng tôi có thể chơi thể thao ở sân chơi.)
find and correct the mistake
1 I go to school st 6.40 o'clock=>at 6.40
2 my school finish =>finishes at 11.30
3 what do=>does your sister do? she's a pupil
4 my father water=>waters the flowers yesterday morning
5 he goes on=>to bed at 9.45
6 my mother gets up early on=>in the morinig
7 Mr. Tuan is a doctor=>farmer. He works in the field
8 her grandfather plants rice, vegetable and raises pig chicken He is a factory worker=>farmer
9 Mr. Lien teaches English at my school She is a pupil=>teacher
1 st => at (sai sai)
2 finish => finishes
3 what do => what does
4 water => watered
5 on => to
6 on => in
7 field => hospital
8 factory worker => farmer
9 pupil => teacher
There are three people in my family: my father, my mother and me. My father is tall. He works at a factory. My mother is slim. She works at a school. I am a pupil. In the morning and afternoon, I study at school. In the evening, I do homework and watch TV.
Tạm dịch:
Có ba người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi và tôi. Bố tôi cao. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Mẹ tôi mảnh khảnh. Cô ấy làm việc tại một trường học. Tôi là học sinh. Buổi sáng và buổi chiều, tôi học ở trường. Vào buổi tối, tôi làm bài tập về nhà và xem TV.
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
1. He was at the zoo yesterday afternoon.
2. Susas was at school yesterday morning.
3. Your parents were at home last night.
4. Her sister was in the school library yesterday.
5. Uncle George and aunt Sylivia were on the beach yesterday morning.
Did he at the zoo yesterday afternoon ?
Did Susan at school yesterday morning ?
Did your parents stay at home last night ?
Did her sister in the school library yesterday ?
Did uncle George and aunt Sylivia on the beach yesterday morning ?
1.my father get up early
2.i go to school in the afternoon
3.my brother goes to bed at ten o'clock
4.what do you eat in the morning ?
5. what time does your mother get up ?
1.My father gets up early.
2.I go to school in the afternoon.
3.My brother goes to bed at ten o'clock.
4.What do you eat in the morning.
5.What time does your mother get up?
Nếu đúng k hộ nha ^_^
No. | Activity | Time |
0. | Get up | 7: 15 |
1 | Have breakfast | 8: 00 |
2 | Take a bus to school | 8: 30 |
3 | Have lunch | 11: 30 |
4 | Arrive home | 6: 00 |
5 | Have dinner | 7 : 15 |
6 | Go to bed | 10 : 00 |
1.your/in/yesterday/Did/water/you/father/flowers/garden/the/and/the
- Did you and your father water the flowers in the garden yesterday?
2.library/in/read/three/o’clock/the/They/books/school/at.
- They read books in the school library at three o’clock.
quá muộn r