Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa :Hàm ơn, Hàm ân
Trái nghĩa :Bội ơn ,Vô ơn
kékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdj
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
- Từ đồng nghĩa với từ Biết ơn :
Đội ơn , hàm ơn,.....
=> Chúng em luôn đội ơn những anh hùng chiến sĩ.
- Từ trái nghĩa với biết ơn :
Bội bạc , vô ơn , bội ơn,.....
=> Anh ta vô ơn với người đã giúp đỡ anh ta .
- biết ơn
đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....
trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....
- tư duy
đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....
trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....
- tuyệt vọng
đồng nghĩa: Vô vọng,....
trái nghĩa: hy vọng,...
ok nha
bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết
HT
Mình bảo là tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ biết ơn
từ dông nhgiax với từ " biết ơn " là: nhớ ơn, mang ơn, ...
câu là:
- tôi nhớ ơn người năm xưa đã cứu tôi.
- tôi mang ơn của bạn suốt đời.
chúc bạn học tốt !
từ đồng nghĩa với tù biết ơn là
mang ơn ; đội ơn ; nhớ ơn ; …
đặt câu :
-tôi rất biết ơn bạn vì bạn đã giúp tôi
Kick nha $-$ @-@
từ đồng nghĩa với biết ơn : nhớ ơn
từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn
Từ đồng nghĩa : nhớ ơn , đội ơn , mang ơn .
Từ trái nghĩa : Vô ơn , bất ơn , mang ơn .