Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 tính từ ngắn trong tiếng anh:
=> short;sweet;clever;cold;cool
5 tính từ dài trong tiếng anh:
=> intersting;picturesque;exciting;beautifull;sparkling
.1 rash /ræʃ/ - phát ban
2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
. rash /ræʃ/ - phát ban
Accountant | Kế toán | |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
Viết 10 danh từ nghề nghiệp bằng tiếng anh :
1. Accountant: Kế toán viên
2. Actor: Nam diễn viên
3. Actress: Nữ diễn viên
4. Architect: Kiến trúc sư
5. Artist: Họa sĩ
6. Architect: Kiến trúc sư
7. Attorney: Luật sư
8. Assembler: Công nhân lắp ráp
9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ
10. Baker: Thợ làm bánh mì
viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :
Measles : Bệnh Sởi
Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu
Mumps : Bệnh Quai Bị
Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp
Chill – Cảm Lạnh
Headache– Đau Đầu
Stomach Ache– Đau Dạ Dày
Backache– Đau Lưng
Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!
- 10 con vật bằng tiếng anh :
1.monkey
2.tiger
3.parrot
4.snake
5.giraffe
6.rabbit
7.fish
8.sheep
9.dog
10.cat
-10 hoạt động (ko tính hoạt động thể thao ):
1.read a book
2.listen to music
3.do the housework
4.go to school
5.sing a song
6.write letter
7.study
8.painting
9.clean the floor
10.sleep
-10 hoạt động thể thao
1.ride a bike
2.ride a horse
3.play tennis
4.play volleyball
5.play badminton
6.walk
7.run
8.play football
9.play Basketball
10.swim
-10 từ có 2 trọng âm
1.timetable
2.videogame
3.weight lifter
4.ice-cream
5.table tennis
6.mechanical pencil
7.private tutor
8.filing cabinet
9.bedside table
10.overweight
NHỚ K CHO MÌNH NHA
10 con vật = T.A là: cat, cow , horse , bird , rabbit , parrot , duck , dog , tiger , pather
10 hoạt động là play, sing , eat , look , think , read , listen , make , swim , sit
Earth, our home, is the third planet from the sun. It's the only planet known to have an atmosphere containing free oxygen, oceans of water on its surface and, of course, life.
Earth is the fifth largest of the planets in the solar system. It's smaller than the four gas giants — Jupiter, Saturn, Uranus and Neptune — but larger than the three other rocky planets, Mercury, Mars and Venus.
Earth has a diameter of roughly 8,000 miles (13,000 kilometers) and is round because gravity pulls matter into a ball. But, it's not perfectly round. Earth is really an "oblate spheroid," because its spin causes it to be squashed at its poles and swollen at the equator.
Water covers roughly 71 percent of Earth's surface, and most of that is in the oceans. About a fifth of Earth's atmosphere consists of oxygen, produced by plants
My best friend in high school is Lan. Lan sits next to me in class, eats with me at break time, and hangs out with me after school. She has beautiful and long hair; my mother always says that I need to pay more attention to my hair so it can be pretty as hers. I am good at English while Lan is excellent in Math, therefore we can help each other every time one of us has trouble in understanding those subjects. Besides our study, Lan is always by my side whenever I feel upset. I tell her everything, and only she can know my true feelings. We have been best friends since our young age, and I will keep this friendship forever.
Orange : quả cam
Pillow : gối
Bed : giường
House : nhà
Computer: máy tính để bàn
Flower: hoa
Tree : cây
Chair: ghế
Table: bàn
life , both , north , east , pagoda , last , west , season , fall , fog .
chúc bn hk tốt .
Nếu mọi người có ý thức , thì môi trường sẽ không bị ô nhiễm nữa , mà còn trong sạch
Từ trái nghĩa : ô nhiểm - trong sạch
HT
1. Love /lʌv/ >< Hate /heɪt/ : Yêu >< Ghét
2. Hot /hɒt/ >< Cold /kəʊld/ : Nóng >< Lạnh
3. Happy/ˈhæpi/ >< Sad /sæd/: Vui >< Buồn
4. Good/gʊd/ >< Spoiled/spɔɪl/ : Ngoan >< Hư
5. Hard-working /hɑːd-ˈwɜːkɪŋ/ >< Lazy /ˈleɪzi/ : Chăm chỉ >< Lười nhác
6. Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ >< Ugly /ʌgli/ : Đẹp >< Xấu
7. Long /lɒŋ/ >< Short /ʃɔːt/ : Dài >< Ngắn
8. Big /bɪɡ/ >< Small /smɔːl/ : To >< Nhỏ
9. Positive /pɔzətiv/ >< Negative /ˈneɡətɪv/: Tích cực >< Tiêu cực
10. Clean/kli:n/ >< Dirty/’d ə:ti/ : Sạch >< bẩn
Alive – /əˈlaɪv/ – dead – /ded/: sống – chết
Beautiful – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ – ugly – /ˈʌɡ.li/: đẹp – xấu
Big – /bɪɡ/ – small – /smɑːl/: to – nhỏ
Sour – /saʊər/ – sweet – /swiːt/: chua – ngọt
Cheap – /tʃiːp/ – expensive – /ɪkˈspen.sɪv/: rẻ – đắt
Clean – /kliːn/ – dirty – /ˈdɝː.t̬i/: sạch – bẩn
Curly – /ˈkɝː.li/ – straight – /streɪt/: quăn – thẳng
Difficult – /ˈdɪf.ə.kəlt/ – easy – /ˈiː.zi/: khó – dễ
Good – /ɡʊd/ – bad – /bæd/: tốt – xấu
Early – /ˈɝː.li/ – late – /leɪt/: sớm – muộn