Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the sentences with the simple present or simple past tense of the verbs.
a. Hoa .brushes. (brush) her teeth twice a day.
b. She ..forgot. (forget) to brush her teeth yesterday.
c. Last week the docter .filled.. (fill) a cavity in my eighth tooth.
d. We usually .wash and iron.. (wash and iron) our clothes every week.
e. I .am.. (be) nervous when the docter ..is. (be) going to check up my teeth.
f. We always .wash.. (wash) our hands before meals
g. Ba ..cleaned and tidied. (clean and tidy) his room yesterday afternoon.
h. Lan .didn't have.. (not have) a health examination last month.
1. dentist/ had/ Minh/ a/ went/ yesterday/ because/ toothache/ to/ the/ bad/ he.
=>Minh went to the dentist yesterday because he had a toothache.
2. at/ his looked/ told/ the/ him/ worry/ to/ not/ teeth/ and/ dentist.
=> The dentist looked at his teeth and told him not to worry.
3. filled/ cavity/ in/ dentist/ week/ his/ a/ tooth/ last/ the.
=> The dentist filled cavity in his tooth last week.
4. they/ scared/ children/ come/ the/ see/ feel/ when/ to / most/ dentist.
=> Most the children feel scared when they come to see the dentist.
1. dentist/ had/ Minh/ a/ went/ yesterday/ because/ toothache/ to/ the/ bad/ he.
=>Minh went to the dentist yesterday because he had a toothache.
2. at/ his looked/ told/ the/ him/ worry/ to/ not/ teeth/ and/ dentist.
=> The dentist looked at his teeth and told him not to worry.
3. filled/ cavity/ in/ dentist/ week/ his/ a/ tooth/ last/ the.
=> The dentist filled cavity in his tooth last week.
4. they/ scared/ children/ come/ the/ see/ feel/ when/ to / most/ dentist.
=> Most the children feel scared when they come to see the dentist.
1.Choose the best answer to fill in:
Nam was on his last summer holiday in Ha Noi. He stayed at ... (1) for 3 weeks. He visited a lot of interesting placer such as Dong Xuan market. ... (2) uncle Ho's mousoleum. He bought some gigts for his friends and a cap with nation flat on it ... (3) he wore it all day. When he returned to HCM city. He talked to his friends about ... (4)
A. His vacatiuon 4
B. Nam like a cap much 3
C. His uncle's house 1
D. Ba Dinh square 2
E. His teacher
2. Chia động từ trong ngoặc
a) Mr Nam didn't work ( not work) last monday because he was ( tobe) ill.
b) My mother is arriving ( asrive) home now and she will cook ( cook) the dinner.
c) She alway brushes ( brush) her teeth giter meal but last night she didn't. ( do not).
d) Mr Tjhanh is ( tobe) a teacher and he teaches ( teach) math at a villays school.
Yesterday, Ba had a medical check - up. The doctor (1. weigh) _____weighed_________him. Then she measured his height. After that, she (2. take) ______took________his temperature. Then she (3. check) ________checked______ his eyes and ears. Everything (4. be) ______was________ normal. Finally, Ba left. He (5.feel) ___felt___________very happy.
6. They (paint) _____painted_________ their house yesterday.
7. Lan (write) ________writes______to her pen pal every month.
8. He ( not go) ________did not go______to school yesterday.
9. We (study) _____will study_________French next month.
10. We (go) ____went_____to Nha Trang yesterday.
11. The clown’s funny actions last week (make) ______made_________ all the audiences (laugh) _____laugh_______.
13. Nam ( not watch ) _______did not watch_______TV last night.
14. We (return) ____will return__________to Ha Noi next month.
15. We (go) ____went__________ to Nha Trang yesterday.
16. I (be) ______am________ happy because I (get) ______get________ good marks
17. Nam (not , watch) _______didn't watch_______ TV last night.
18. Why didn't you (not, talk) _____talk_____________to me last Tuesday?
19. My father (buy) _______bought__________ a new car yesterday.
20. Mr. John (watch) ________watches_________TV every night.
21. We (not / come) _____didn't come____________ to the meeting last week.
22. Minh (go) _____went____________ to the dentist yesterday morning.
23. I am really looking forward to _________visiting________ my grandparents at Tet holiday. (visit)
24. Are you sometimes scared of _______having__________ a broken teeth ________fill______ ? (have / fill)
25. On his way home, Mr. Long stopped _______buying________ a newspaper. (buy)
26. The dentist looked at him and _______told_____ (tell) him ________not to worry_________. (not worry)
27. I will never forget _____to meet____________ Nelson Mandela in my lifetime. (meet)
28. Did you remember _________bringing_________ along your camera ? (bring)
29. Do you see the birds _______fly_________ from the west to the south ? (fly)
1.weighted
2.took
3.checked
4.was
5.felt
6.painted
7.writes
8.didn't go
9.will study
10.went
11.made/laughed
13.didn't watch
14.will return
15.went
16.am/get
17.didn't watch
18.didn't you talk
19.bought
20.watches
21.didn't come
22.went
23.visiting
24.have to fill
25.buying
26.told/not worry
27.to meet
28.to bring
29.flying
we ought to finish our homework before playing games
i was absent from my class yesterday because i had a toothache
he is hungry and so am i
we should take part in sports activities to stay healthy
i sent a letter to my pen pal last weekend
david beckham plays soccer skillfully
my father bought a new becycle for me a week ago
mai prefers reading books to watching television
there is a good selection meat on the stall
last sunday , lan's mother tried a new shirt for her but it wasn't fit her
who a frenchman invent a deep sea diving vessel in the early 1940s ?
i like to watch programs about teenargers in other countries
the dentist filled a cavity my tooth last week
DÀI QUÁ TỚ CHỈ LÀM ĐẾN ĐÂY THÔI NHÉ !
1, What did they play last week ?
2. When did you decorate your classroom ?
3. What did Hoa try on ?
4. Who did he talk to about the filow on tv ?
5. Who did your father take your sister to the move theater ?
6. What did the students wear at school ?
Điều rất quan trọng để có một hàm răng khỏe mạnh. Răng tốt giúp chúng ta nhai thức ăn. Chúng cũng giúp người khác có cách nhìn tốt đẹp về mình. 1 chiếc răng sâu như thế nào? Sự phân rã bắt đầu trong một vết nứt nhỏ có trong lớp men răng. Điều này xảy ra sau khi vi trùng và những thực phẩm nhỏ đã được thu thập ở đó. Sau đó sâu răng từ từ lan rộng bên trong răng. Cuối cùng, chất độc đi vào máu và chúng ta có thể cảm thấy khá ốm.
Làm thế nào chúng ta có thể giữ cho răng khỏe mạnh? Đầu tiên, chúng ta nên đến nha sĩ hai lần một năm. Nha sĩ có thể lấp đầy những lỗ nhỏ trên răng của chúng ta trước khi chúng phá hủy răng. Anh ta có thể kiểm tra răng của chúng ta để kiểm tra xem chúng có đang phát triển đúng cách. Thật không may, nhiều người chờ đợi cho đến khi họ bị đau răng trước thì họ mới đi gặp nha sĩ.
Thứ hai, chúng ta nên đánh răng bằng bàn chải đánh răng và kem đánh răng ít nhất hai lần một ngày - một lần sau khi ăn sáng và một lần trước khi đi ngủ. Chúng ta cũng có thể sử dụng tăm gỗ để làm sạch các khe răng sau bữa ăn.
Thứ ba, chúng ta nên ăn thực phẩm tốt cho răng và cho cơ thể: sữa, phô mai, cá, bánh mì nâu, khoai tây, gạo đỏ, rau sống và trái cây tươi. Sô cô la, kẹo, bánh quy và bánh ngọt không được tốt, đặc biệt là khi ta ăn chúng giữa các bữa ăn. Chúng có hại vì chúng dính vào răng của chúng ta và gây sâu răng.
Điều rất quan trọng là có một hàm răng khỏe mạnh. Răng tốt giúp chúng ta nhai thức ăn. Răng cũng giúp chúng tôi nhìn tốt đẹp. Làm thế nào để một chiếc răng xấu đi? Sự phân rã bắt đầu trong một vết nứt nhỏ trong lớp men răng. Điều này xảy ra sau khi vi trùng và từng mảnh thức ăn đã được thu thập ở đó. Sau đó sâu răng từ từ lan rộng bên trong răng. Cuối cùng, chất độc đi vào máu và chúng ta có thể cảm thấy khá ốm.
Làm thế nào chúng ta có thể giữ cho răng khỏe mạnh? Đầu tiên, chúng ta nên đến thăm nha sĩ hai lần một năm. Anh ta có thể lấp đầy những lỗ nhỏ trên răng của chúng ta trước khi chúng phá hủy răng.Nha sĩ có thể kiểm tra răng của chúng tôi để kiểm tra xem chúng đang phát triển đúng cách. Thật không may, nhiều người chờ đợi cho đến khi họ bị đau răng trước khi họ gặp nha sĩ.
Thứ hai, chúng ta nên đánh răng bằng bàn chải đánh răng và kem đánh răng có fluor ít nhất hai lần một ngày - một lần sau khi ăn sáng và một lần trước khi đi ngủ. Chúng ta cũng có thể sử dụng tăm gỗ để làm sạch giữa răng sau bữa ăn.
Thứ ba, chúng ta nên ăn thực phẩm tốt cho răng và cơ thể: sữa, phô mai, cá, bánh mì nâu, khoai tây, gạo đỏ, rau sống và trái cây tươi. Sô cô la, kẹo, bánh quy và bánh ngọt là xấu, đặc biệt là khi chúng ta ăn chúng giữa các bữa ăn. Chúng có hại vì chúng dính vào răng của chúng ta và gây sâu răng.
1. We (not, go)_______won't go_______ to school tomorrow.
2. Sarah (paint) _______will paint__________ the picture later.
3. He (work) ______works____________ hard every day.
4. She (talk) ________is talking__________ to Peter now.
5. Mr. Green (not, be) ______wasn't____________ in his office yesterday morning.
6. We (not, sell) _________didn't sell__________ our house last month.
7. They (not, be) _______weren't_____________ at home last night.
8. They (buy) __________bought_________ a new LCD TV set last week.
9. We (finish) _____finished____________ the work yesterday.
10. My mother (work) ________is working__________ in her office at this moment.
1. won't go( tương laiđơn, phủ định)
2.will paint( tương laiđơn, khẳng định)
3.works( hiện tại đơn)
4.is talking(hiện tại tiếp diễn)
5.wasn't( quá khứ đơn)
6.didn't sell( quá khứ đơn)
7. weren't( quá khứ đơn)
8.bought( quá khứ đơn)
9.finished(quá khứ đơn)
10. is working( hiện tại tiếp diễn)
1 .he(talk)..............is talking.........to his teacher about the film on TV
2 .we(not brush)...........haven't brushed...........our teeth before breakfast
3.last week,the doctor(fill).........filled...........a cavity in my eighth tooth
4.ba(clean and tidy)..........cleaned and tidied .........his room yesterday afternoom
1 .he(talk).......talked................to his teacher about the film on TV
2 .we(not brush)............didn't brush..........our teeth before breakfast
3.last week,the doctor(fill).........filled...........a cavity in my eighth tooth
4.ba(clean and tidy)..............cleaned and tidied.....his room yesterday afternoom