Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
When | Student A | Student B | Student C |
today | Design a T-shirt | Plan the entertainment | Plan the poster design |
tomorrow | Make decorations | Buy balloons | Make posters |
next week | Buy plates and cups | Put up decorations | Choose the music |
on the day of the party | Sell the drinks | Make sandwiches | Sell sandwiches |
- ban (v): cấm
- let (v): để cho, cho phép
- allow (v): cho phép
Hướng dẫn dịch
1. Lượng sử dụng của London tăng trong thời gian di chuyển
2. Hầu hết những người đi xe đạp ở Washington D.C sử dụng xe đạp khoảng lúc 8pm
3. Người dân ở Barcelona sử dụng xe đạp trong suốt thời gian nghỉ chiều của mình.
B:
Sounds like /u:/ in movie: two
Sounds like /əʊ/ in go: no,oh,open
Sounds like /ʌ/ in front: tony, london, come
- scrambled: bác (trứng)
- soft-boiled: lòng đào
- hard-boiled : chín
- nutrients : chất dinh dưỡng
- reduces : giảm
- fit : khoẻ mạnh
- reserved : dè dặt
- competitive: tính cạnh tranh
- bossy: hống hách
- clever: thông minh
- friendly: thân thiện
- bright (adj): rực rỡ
- voice (n): giọng hát
- reality (n): thực tại
- hit (n): bản hit
- star (n): ngôi sao
A. data chart (biểu đồ dữ liệu)
B. y-axis (trục y)
C. bar chart (biểu đồ cột)
D. x-axis (trục x)
E. pie chart (biểu đồ tròn)