K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôiCâu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống gópCâu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?A. Một tỉ ...
Đọc tiếp
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
 
Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?
A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi
Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?
A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp
Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?
A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm
Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
        A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.
Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%
Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?
A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da
Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?
A. 50 ml      B. 1000 ml C. 200 ml      D. 600 ml
Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?
A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?
A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu
C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ
Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Đi tiểu đúng lúc B. Tất cả các phương án còn lại
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể D. Uống đủ nước
Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?
A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủ
C. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 12. Tác nhân nào dưới đây có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Khẩu phần ăn uống không hợp lí B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại D. Các chất độc có trong thức ăn
Câu 13. Các tế bào ống thận có thể bị đầu độc bởi tác nhân nào sau đây ?
A. Thủy ngân      B. Nước C. Glucôzơ      D. Vitamin
1

Câu 1. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ?

A. Nước mắt      B. Nước tiểu               C. Phân      D. Mồ hôi

Câu 2. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ?

A. Ống dẫn nước tiểu      B. Ống thận     C. Ống đái         D. Ống góp

Câu 3. Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng ?

A. Một tỉ      B. Một nghìn             C. Một triệu      D. Một trăm

Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là 

      A. bóng đái.  B. thận.    C. ống dẫn nước tiểu.    D. ống đái.

Câu 5. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A. 80%              B. 70%                    C. 90%         D. 60%

Câu 6. Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết ?

A. Ruột già      B. Phổi        C. Thận      D. Da

Câu 7. Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện ?

A. 50 ml       B. 1000 ml C. 200 ml       D. 600 ml

Câu 8. Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu ?

A. Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết

B. Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu

C. Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn

D. Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng

Câu 9. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ?

A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểuC. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ

Câu 10. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Đi tiểu đúng lúc

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Giữ gìn vệ sinh thân thể

D. Uống đủ nước

Câu 11. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A. Ăn quá mặn, quá chua B. Uống nước vừa đủC. Đi tiểu khi có nhu cầu D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc

3 tháng 8 2021

là A nha bạn !!!

Học tốt nhé ~

3 tháng 8 2021

lộn D nha 

học tốt ~

5 tháng 10 2016

a) Gọi số tinh trùng tạo thành sau giảm phân của tinh bào bậc 1 là 4b (b>0)
=> 4b + b = 240
=> b = 48
=> số NST trong các tinh trùng hơn trứng là :
48.n - 12.n = 576
=> 36.n = 576
=> n = 16
=> 2n = 32
b) Gọi số HT tạo thành là a (a>0)
=> a.2n = 288
=> a = 288/32 = 9
Vậy số HT tạo thành là 9
c) Theo phần a
=> số tt tạo thành là : 48
số trứng tạo thành là 48/4 = 12

Ht=9/12.100

Htt=9/48.100

5 tháng 10 2016

a) Gọi số tinh trùng tạo thành sau giảm phân của tinh bào bậc 1 là 4b (b>0)
=> 4b + b = 240
=> b = 48
=> số NST trong các tinh trùng hơn trứng là :
48.n - 12.n = 576
=> 36.n = 576
=> n = 16
=> 2n = 32
b) Gọi số HT tạo thành là a (a>0)
=> a.2n = 288
=> a = 288/32 = 9
Vậy số HT tạo thành là 9
c) Theo phần a
=> số tt tạo thành là : 48
số trứng tạo thành là 48/4 = 12

\(H_t=\frac{9}{12}.100\)

\(H_tt=\frac{9}{48}.100\%=18,75\%\)

Câu 41 - Câu 50 41/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào? a.Cận thị. b.Quáng gà. c.Đau mắt hột. d.Viễn thị. 42/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây? a.Cơ quan coocti. b.Dây thần kinh thính giác. c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương. d.Cả a,b,c. 43/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi: a.Ống tai. b.Vành tai. c.Chuỗi xương tai....
Đọc tiếp

Câu 41 - Câu 50

41/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào?

a.Cận thị.

b.Quáng gà.

c.Đau mắt hột.

d.Viễn thị.

42/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây?

a.Cơ quan coocti.

b.Dây thần kinh thính giác.

c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương.

d.Cả a,b,c.

43/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi:

a.Ống tai.

b.Vành tai.

c.Chuỗi xương tai.

d.Màng nhĩ.

44/Loại xương nào trong chuỗi xương tai được gắn vào màng nhĩ:

a.Xương búa.

b.Xương bàn đạp.

c.Xương đe.

d.Cả a,b,c.

45/Giúp cân bằng áp suất khí ở hai bên màng nhĩ là nhờ:

a.Ốc tai.

b.Màng cơ sở.

c.Vòi nhĩ.

d.Màng tiền đình.

46/Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là:

a.Ốc tai màng.

b.Cơ quan Coocti.

c.Màng nhĩ.

d.Chuỗi xương tai.

47/Bộ phận thu nhận các kích thích của sóng âm ở tai trong là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Ốc tai.

d.Cả a,b,c

48/Bộ phận thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động cơ thể trong không gian là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Màng nhĩ.

d.Chỉ a và b.

49/Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện?

a.Nhìn thấy trái me nước bọt tiết ra.

b.Chẳng dại gì đùa với lửa.

c.Thức ăn vào dạ dày,dịch vị tiết ra.

d.Đàn và hát.

50/Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện:

a.Trời nắng nóng,da tiết mồ hôi.

b.Nhìn thấy trái khế chua,nước bọt tiết ra.

c.Nhắm mắt lại khi có ánh sáng mạnh chiếu vào.

d.Trời lạnh môi tím tái.

2
9 tháng 5 2018

Đừng phân vân làm gì mỗi lần bạn phân vân là một lần bạn làm 'sai.

9 tháng 5 2018

41/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào?

a.Cận thị.

b.Quáng gà.

c.Đau mắt hột.

d.Viễn thị.

42/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây?( câu hỏi vô nghĩa)

a.Cơ quan coocti.

b.Dây thần kinh thính giác.

c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương.

d.Cả a,b,c.

43/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi:

a.Ống tai.

b.Vành tai.

c.Chuỗi xương tai.

d.Màng nhĩ.

44/Loại xương nào trong chuỗi xương tai được gắn vào màng nhĩ:

a.Xương búa.

b.Xương bàn đạp.

c.Xương đe.

d.Cả a,b,c.

45/Giúp cân bằng áp suất khí ở hai bên màng nhĩ là nhờ:

a.Ốc tai.

b.Màng cơ sở.

c.Vòi nhĩ.

d.Màng tiền đình.

46/Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là:

a.Ốc tai màng.

b.Cơ quan Coocti.

c.Màng nhĩ.

d.Chuỗi xương tai.

47/Bộ phận thu nhận các kích thích của sóng âm ở tai trong là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Ốc tai.

d.Cả a,b,c

48/Bộ phận thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động cơ thể trong không gian là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Màng nhĩ.

d.Chỉ a và b.

49/Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện?

a.Nhìn thấy trái me nước bọt tiết ra.

b.Chẳng dại gì đùa với lửa.

c.Thức ăn vào dạ dày,dịch vị tiết ra.

d.Đàn và hát.

50/Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện:

a.Trời nắng nóng,da tiết mồ hôi.

b.Nhìn thấy trái khế chua,nước bọt tiết ra.

c.Nhắm mắt lại khi có ánh sáng mạnh chiếu vào.

d.Trời lạnh môi tím tái.

29 tháng 10 2016

a ) Khái niệm : Phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh gọi là phản xạ.
b ) * Ví dụ : Khi chân ta dẫm phải hòn than, chân vội nhấc lên là một phản xạ. Con chuột đang đi. bỗng nhìn thấy con mèo, liền chạy trốn cũng là một phản xạ...

Câu 2 ) a )Cung phản xạ
là con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, ...) qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến, ...). Một cung phản xạ thường bao gồm 3 loại nơ-ron: hướng tâm, trung gian và li tâm. Ngày nay người ta thấy xung thần kinh khi theo nơ-ron hướng tâm về trung ương thần kinh còn được chuyển qua nhiều nơ-ron trung gian và khi các xung thần kinh từ trung ương thần kinh chuyển qua nơ-ron li tâm ngoại biên lại có sự liên hệ ngược, chuyển các xung thần kinh theo các dây hướng tâm khác về các phần khác nhau của não, tủy sống để điều chỉnh phản xạ trước khi phát lệnh phản ứng nên lúc đó có vòng phản xạ.

b )- Ví dụ về phẩn xạ : Sờ tay vào vật nóng, rụt tay lại.
- Phân tích cung phản xạ:
+ Cơ quan thụ cảm là da báo vật nóng phát ra xung thần kinh
+ Truyền qua nơron hướng tâm về trung ương thần kinh
+ Ở đây phân tích trả lời bằng cách
+ Phát 1 xung thần kinh truyền nơron li tâm đến cơ tay
+ Làm co tay co giúp rụt tay lại

 

Câu 21 - Câu 30 21/Chất xám và chất trắng ở đại não được sắp xếp như thế nào? a.chất xám ở ngoài chất trắng ở trong. b.Chất trắng ở ngoài,chất xám ở trong. c.Chất xám và chất trắng xếp xen kẽ nhau thành nhiều lớp. d.chỉ có a và c đúng. 22/Các rãnh đã chia mặt ngoài của bán cầu não thành mấy thuỳ não? a.3 thuỳ. b.4 thuỳ. c.5 thuỳ. d.6 thuỳ. 23/Đặc điểm nào sau đây...
Đọc tiếp

Câu 21 - Câu 30

21/Chất xám và chất trắng ở đại não được sắp xếp như thế nào?

a.chất xám ở ngoài chất trắng ở trong.

b.Chất trắng ở ngoài,chất xám ở trong.

c.Chất xám và chất trắng xếp xen kẽ nhau thành nhiều lớp.

d.chỉ có a và c đúng.

22/Các rãnh đã chia mặt ngoài của bán cầu não thành mấy thuỳ não?

a.3 thuỳ.

b.4 thuỳ.

c.5 thuỳ.

d.6 thuỳ.

23/Đặc điểm nào sau đây đã làm tăng diện tích bề mặt của võ não ở người?

a.lớp vỏ chất xám dày.

b.Bề mặt có nhiều khe rãnh.

c.Bề mặt võ não chia nhiều thuỳ.

d.cả a,b,c

24/Vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người mà ở động vật khác không có?

a.Vùng vận động.

b.vùng thính giác

c.Vùng cảm giác.

d.Vùng vận động ngông ngữ.

25/Võ não là trung tâm của:

a.Các phản xạ không điều kiện.

Các phản xạ có điều kiện.

c.Sự điều hoà các nội quan(hô hấp,tuần hoàn..)

d.Cả a,b,c.

26/Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là:

a.Điều khiển và điều hoà hoạt động các nội quan.

b.Giữ thăng bằng cho cơ thể.

c.Điều khiển hoạt động nói và viết.

d.Cả a,b,c.

27/Trung ương thần kinhgiao cảm nằm ở sừng bên của tuỷ sống từ:

a.Đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.

b.Đốt ngực II đến đốt thắt lưng IV.

c.Đốt ngựcIII đến Đốt thắt lưng V.

d.Đốt cổ I đến Đốt ngực III.

28/Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở vị trí nào sau đây?

a.Ở bán cầu não lớn và đoạn cùng của tuỷ sống.

b.Ở trụ não và đoạn cùng của tuỷ sống.

c.Ở tiểu não và đoạn cùng của tuỷ sống.

d.Ở sừng bên của tuỷ sống từ đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.

29/Cầu mắt gồm bao nhiêu lớp?

a.2 lớp.

b.3 lớp.

c.4 lớp.

d.5 lớp.

30/Vai trò của màng cứng là:

a.Bảo vệ các phần trong của mắt.

b.Điều tiết lượng ánh sáng đi qua.

c.Phân tích hình dáng vật.

d.Cả a,b,c.

1
9 tháng 5 2018

Câu 21 - Câu 30

21/Chất xám và chất trắng ở đại não được sắp xếp như thế nào?

a.chất xám ở ngoài chất trắng ở trong.(Sách viết vậy thôI)

b.Chất trắng ở ngoài,chất xám ở trong.

c.Chất xám và chất trắng xếp xen kẽ nhau thành nhiều lớp.

d.chỉ có a và c đúng.

22/Các rãnh đã chia mặt ngoài của bán cầu não thành mấy thuỳ não?

a.3 thuỳ.

b.4 thuỳ.

c.5 thuỳ.

d.6 thuỳ.

23/Đặc điểm nào sau đây đã làm tăng diện tích bề mặt của võ não ở người?

a.lớp vỏ chất xám dày.

b.Bề mặt có nhiều khe rãnh.

c.Bề mặt võ não chia nhiều thuỳ.

d.cả a,b,c

24/Vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người mà ở động vật khác không có?

a.Vùng vận động.

b.vùng thính giác

c.Vùng cảm giác.

d.Vùng vận động ngông ngữ.

25/Võ não là trung tâm của:

a.Các phản xạ không điều kiện.

Các phản xạ có điều kiện.(còn gọi là có ý thức)

c.Sự điều hoà các nội quan(hô hấp,tuần hoàn..)

d.Cả a,b,c.

26/Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là:

a.Điều khiển và điều hoà hoạt động các nội quan.

b.Giữ thăng bằng cho cơ thể.

c.Điều khiển hoạt động nói và viết.

d.Cả a,b,c.

27/Trung ương thần kinhgiao cảm nằm ở sừng bên của tuỷ sống từ:

a.Đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.

b.Đốt ngực II đến đốt thắt lưng IV.

c.Đốt ngựcIII đến Đốt thắt lưng V.

d.Đốt cổ I đến Đốt ngực III.

28/Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở vị trí nào sau đây?

a.Ở bán cầu não lớn và đoạn cùng của tuỷ sống.

b.Ở trụ não và đoạn cùng của tuỷ sống.

c.Ở tiểu não và đoạn cùng của tuỷ sống.

d.Ở sừng bên của tuỷ sống từ đốt ngực I đến đốt thắt lưng III.

29/Cầu mắt gồm bao nhiêu lớp?

a.2 lớp.

b.3 lớp.

c.4 lớp.

d.5 lớp.

30/Vai trò của màng cứng là:

a.Bảo vệ các phần trong của mắt.

b.Điều tiết lượng ánh sáng đi qua.

c.Phân tích hình dáng vật.

d.Cả a,b,c.

:)) chẳng biết đúng sai

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?  A.Sữa. B.Ngũ cốc. C.Hải sản. D.Trứng.2Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?  A.Hạt nảy mầm B.Gan C.Ngũ cốc D.Dầu cá3Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?  A.Vitamin A, D, E. B.Vitamin B1 ,B2 , B6 . C.Vitamin B1 ,B2 , B12 . D.Vitamin B1 ,B2 , C.4Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong  A.một...
Đọc tiếp

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?

 

 A.

Sữa.

 B.

Ngũ cốc.

 C.

Hải sản.

 D.

Trứng.

2

Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?

 

 A.

Hạt nảy mầm

 B.

Gan

 C.

Ngũ cốc

 D.

Dầu cá

3

Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?

 

 A.

Vitamin A, D, E.

 B.

Vitamin B1 ,B2 , B6 .

 C.

Vitamin B1 ,B2 , B12 .

 D.

Vitamin B1 ,B2 , C.

4

Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong

 

 A.

một tháng.

 B.

một ngày.

 C.

một bữa.

 D.

một tuần

5

Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức

 A.

40o C.

 B.

37o C.

 C.

39o C.

 D.

35o C.

6

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?

 A.

Iốt.

 B.

Sắt.

 C.

Kẽm.

 D.

Đồng.

7

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.

(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.

(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

 

 A.

4.

 B.

2.

 C.

1.

 D.

3.

8

Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Canxi.

 C.

Đồng.

 D.

Phôtpho.

9

Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?

(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.

(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó

(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.

(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

 

 A.

4.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

1.

10

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2  ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ bài tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

11

Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Đồng.

 C.

Can xi.

 D.

Sắt.

12

Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.

Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:

 

 A.

giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 B.

nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.

 C.

nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 D.

giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.

13

Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?

 

 A.

Vitamin A và vitaminK.

 B.

Vitamin A và vitamin D.

 C.

Vitamin B và vitamin D.

 D.

Vitamin C và vitamin E.

14

Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?

(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.

(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.

(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.

(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.

 

 A.

1.

 B.

4.

 C.

3.

 D.

2.

15

Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?

(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.

(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.

(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.

(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

16

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ tiêu hóa.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ hô hấp.

17

Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:

(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.

(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.

(III). Mặc quần áo thoáng mát.

(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.

Số phương án đúng là

 

 A.

1.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

4.

18

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ bài tiết.

 B.

Hệ nội tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

19

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?

 

 A.

Vitamin B1 .

 B.

Vitamin C.

 C.

Vitamin B12 .

 D.

Vitamin D.

20

Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:

(I). Dãn mạch máu dưới da

(II). Co mạch máu dưới da

(III). Tăng tiết mồ hôi.

(IV). Co các cơ chân lông.

Các phương án đúng là:

 

 A.

(I) và (III).

 B.

(III) và (IV).

 C.

(II) và (III).

 D.

(I) và (IV).

21

Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?

 

 A.

Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.

 B.

Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.

 C.

Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

 D.

Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.

22

Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?

(I). Giới tính.

(II). Độ tuổi.

(III). Hình thức lao động.

(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

23

Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?

 A.

5.

 B.

4.  

 C.

2.

 D.

3.  

24

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?

 

 A.

Phôtpho.

 B.

Đồng.

 C.

Sắt.

 D.

Kẽm.

25

Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ tiêu hóa.

 B.

Hệ hô hấp.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ nội tiết.

3
Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?  A.Sữa. B.Ngũ cốc. C.Hải sản. D.Trứng.2Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?  A.Hạt nảy mầm B.Gan C.Ngũ cốc D.Dầu cá3Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?  A.Vitamin A, D, E. B.Vitamin B1 ,B2 , B6 . C.Vitamin B1 ,B2 , B12 . D.Vitamin B1 ,B2 , C.4Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong  A.một...
Đọc tiếp

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?

 

 A.

Sữa.

 B.

Ngũ cốc.

 C.

Hải sản.

 D.

Trứng.

2

Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?

 

 A.

Hạt nảy mầm

 B.

Gan

 C.

Ngũ cốc

 D.

Dầu cá

3

Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?

 

 A.

Vitamin A, D, E.

 B.

Vitamin B1 ,B2 , B6 .

 C.

Vitamin B1 ,B2 , B12 .

 D.

Vitamin B1 ,B2 , C.

4

Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong

 

 A.

một tháng.

 B.

một ngày.

 C.

một bữa.

 D.

một tuần

5

Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức

 A.

40o C.

 B.

37o C.

 C.

39o C.

 D.

35o C.

6

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?

 A.

Iốt.

 B.

Sắt.

 C.

Kẽm.

 D.

Đồng.

7

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.

(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.

(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

 

 A.

4.

 B.

2.

 C.

1.

 D.

3.

8

Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Canxi.

 C.

Đồng.

 D.

Phôtpho.

9

Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?

(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.

(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó

(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.

(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

 

 A.

4.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

1.

10

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2  ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ bài tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

11

Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Đồng.

 C.

Can xi.

 D.

Sắt.

12

Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.

Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:

 

 A.

giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 B.

nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.

 C.

nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 D.

giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.

13

Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?

 

 A.

Vitamin A và vitaminK.

 B.

Vitamin A và vitamin D.

 C.

Vitamin B và vitamin D.

 D.

Vitamin C và vitamin E.

14

Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?

(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.

(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.

(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.

(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.

 

 A.

1.

 B.

4.

 C.

3.

 D.

2.

15

Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?

(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.

(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.

(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.

(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

16

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ tiêu hóa.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ hô hấp.

17

Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:

(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.

(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.

(III). Mặc quần áo thoáng mát.

(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.

Số phương án đúng là

 

 A.

1.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

4.

18

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ bài tiết.

 B.

Hệ nội tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

19

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?

 

 A.

Vitamin B1 .

 B.

Vitamin C.

 C.

Vitamin B12 .

 D.

Vitamin D.

20

Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:

(I). Dãn mạch máu dưới da

(II). Co mạch máu dưới da

(III). Tăng tiết mồ hôi.

(IV). Co các cơ chân lông.

Các phương án đúng là:

 

 A.

(I) và (III).

 B.

(III) và (IV).

 C.

(II) và (III).

 D.

(I) và (IV).

21

Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?

 

 A.

Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.

 B.

Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.

 C.

Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

 D.

Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.

22

Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?

(I). Giới tính.

(II). Độ tuổi.

(III). Hình thức lao động.

(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

23

Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?

 A.

5.

 B.

4.  

 C.

2.

 D.

3.  

24

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?

 

 A.

Phôtpho.

 B.

Đồng.

 C.

Sắt.

 D.

Kẽm.

25

Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ tiêu hóa.

 B.

Hệ hô hấp.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ nội tiết.

Iốt có nhiều trong những loại thực phẩm nào sau đây?

 

 A.

Sữa.

 B.

Ngũ cốc.

 C.

Hải sản.

 D.

Trứng.

2

Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều vitamin A?

 

 A.

Hạt nảy mầm

 B.

Gan

 C.

Ngũ cốc

 D.

Dầu cá

3

Những loại vitamin nào sau đây chỉ tan trong dầu mỡ?

 

 A.

Vitamin A, D, E.

 B.

Vitamin B1 ,B2 , B6 .

 C.

Vitamin B1 ,B2 , B12 .

 D.

Vitamin B1 ,B2 , C.

4

Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong

 

 A.

một tháng.

 B.

một ngày.

 C.

một bữa.

 D.

một tuần

5

Người bình thường có thân nhiệt duy trì ổn định ở mức

 A.

40o C.

 B.

37o C.

 C.

39o C.

 D.

35o C.

6

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây sẽ bị mắc bệnh bướu cổ?

 A.

Iốt.

 B.

Sắt.

 C.

Kẽm.

 D.

Đồng.

7

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(I).Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào.

(II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá.

(III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

(IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch.

 

 A.

4.

 B.

2.

 C.

1.

 D.

3.

8

Loại khoáng nào sau đây là thành phần chính của xương, răng, có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ, quá trình đông máu và dẫn truyền xung thần kinh?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Canxi.

 C.

Đồng.

 D.

Phôtpho.

9

Khi nói về quá trình đồng hoá, có bao nhiêu phát biểu sauđây đúng?

(I). Đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ đặc trưng của cơ thể từ các chất đơn giản.

(II). Quá trình đồng hóa sử dụng năng lượng sinh ra từ quá trình dị hó

(III). Đồng hóa và dị hóa là hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở tế bào.

(IV). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể.

 

 A.

4.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

1.

10

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải CO2  ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ bài tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

11

Loại khoáng nào sau đây là thành phần quan trọng của Hêmôglôbin?

 

 A.

Kẽm.

 B.

Đồng.

 C.

Can xi.

 D.

Sắt.

12

Bệnh béo phì có nguyên nhân là do trong khẩu phần ăn chứa nhiều loại thức ăn…(1)… và cơ thể …(2).. Người mắc bệnh béo phì cần thực hiện chế độ…(3)…, tăng cường …(4)… và rèn luyện thể dục thể thao.

Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) và (4) lần lượt là:

 

 A.

giàu năng lượng, vận động nhiều, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 B.

nghèo năng lượng, vận động nhiều, ăn kiêng hợp lí, hạn chế lao động chân tay.

 C.

nghèo năng lượng, ítvận động, ăn nhiều đường bột, hạn chế lao động chân tay.

 D.

giàu năng lượng, lười vận động, ăn kiêng hợp lí, tăng cường lao động chân tay.

13

Những loại vitamin nào sau đây giúp cơ thể chống lão hóa?

 

 A.

Vitamin A và vitaminK.

 B.

Vitamin A và vitamin D.

 C.

Vitamin B và vitamin D.

 D.

Vitamin C và vitamin E.

14

Trong cơ thể, các chất khoáng có bao nhiêu vai trò sau đây?

(I). Tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể.

(II). Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và lực trương của tế bào.

(III). Tham gia cấu tạo nhiều loại enzim, đảm bảo quá trình trao đổi chất.

(IV). Tham gia cấu tạo nhiều loại hoocmôn và vitamin.

 

 A.

1.

 B.

4.

 C.

3.

 D.

2.

15

Khi lập khẩu phần ăn, cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc sau đây?

(I). Đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng.

(II). Cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin.

(III). Cung cấp đủ năng lượng cho cơthể.

(IV). Đảm bảo thức ăn thực vật nhiều hơn thức ăn động vật.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

16

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được các chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ nội tiết.

 B.

Hệ tiêu hóa.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ hô hấp.

17

Để cơ thể bớt nóng vào mùa hè, cần:

(I). Ăn nhiều thức ăn giàu năng lượng.

(II). Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi đi ra đường.

(III). Mặc quần áo thoáng mát.

(IV). Bôi kem chống nắng khi đi biển.

Số phương án đúng là

 

 A.

1.

 B.

3.

 C.

2.

 D.

4.

18

Trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể lấy được khí ôxi từ môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ bài tiết.

 B.

Hệ nội tiết.

 C.

Hệ tiêu hóa.

 D.

Hệ hô hấp.

19

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại vitamin nào sau đây thì trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương?

 

 A.

Vitamin B1 .

 B.

Vitamin C.

 C.

Vitamin B12 .

 D.

Vitamin D.

20

Khi thân nhiệt tăng lên trên mức cho phép, cơ thể điều hòa thân nhiệt bằng phương thức:

(I). Dãn mạch máu dưới da

(II). Co mạch máu dưới da

(III). Tăng tiết mồ hôi.

(IV). Co các cơ chân lông.

Các phương án đúng là:

 

 A.

(I) và (III).

 B.

(III) và (IV).

 C.

(II) và (III).

 D.

(I) và (IV).

21

Khi nói về chuyển hoá cơ bản, phát biểu nào sau đây sai?

 

 A.

Chuyển hóa cơ bản không phụ thuộc vào lứa tuổi và giới tính.

 B.

Phần lớn năng lượng của chuyển hoá cơ bản dùng để duy trì thân nhiệt.

 C.

Chuyển hoá cơ bản là năng lượngtiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.

 D.

Căn cứ chuyển hoá cơ bản có thể xác định được trạng thái bệnh lí của cơ thể.

22

Nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố sau đây?

(I). Giới tính.

(II). Độ tuổi.

(III). Hình thức lao động.

(IV). Trạng thái sinh lí của cơ thể.

 

 A.

2.

 B.

4.

 C.

1.

 D.

3.

23

Sự trao đổi chất ở người diễn ra ở mấy cấp độ?

 A.

5.

 B.

4.  

 C.

2.

 D.

3.  

24

Nếu trong khẩu phần ăn thường xuyên thiếu loại khoáng nào sau đây thì sẽ bị mắc bệnh thiếu máu?

 

 A.

Phôtpho.

 B.

Đồng.

 C.

Sắt.

 D.

Kẽm.

25

Trong quá trình trao đổi chất, hệ cơ quan nào sau đây giúp cơ thể thải axit uric và các ion thừa trong máu ra môi trường ngoài?

 

 A.

Hệ tiêu hóa.

 B.

Hệ hô hấp.

 C.

Hệ bài tiết.

 D.

Hệ nội tiết.

1

1,A

2,D

3,A

4,B

5,B

6,A

7,C

8,B

9,B

10,C

11,D

12,D

13,D

14,C

15,C

 

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?A. Tầng tế bào sống       B. Tầng sừng        C. Tuyến nhờn     D. Tuyến mồ hôiCâu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?A. Dự trữ đường                                                   B. Cách nhiệtC. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài                 ...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ?

A. Tầng tế bào sống       B. Tầng sừng        C. Tuyến nhờn     D. Tuyến mồ hôi

Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì ?

A. Dự trữ đường                                                   B. Cách nhiệt

C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài                  D. Vận chuyển chất dinh dưỡng

Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ?

A. Tuyến nhờn     B. Mạch máu        C. Sắc tố da                   D. Thụ quan

Câu 4. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây ?

A. Gan bàn chân  B. Má                             C. Bụng chân       D. Đầu gối

Câu 5. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ?

A. Thụ quan                  B. Mạch máu        C. Tuyến mồ hôi  D. Cơ co chân lông

Câu 6. Lông mày có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ trán                                                      B. Hạn chế bụi bay vào mắt

C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt                  D. Giữ ẩm cho đôi mắt

Câu 7. Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?

A. Tất cả các phương án còn lại                 B. Bảo vệ cơ thể

C. Điều hòa thân nhiệt                      D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài

Câu 8. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da ?

A. 85%                 B. 40%                 C. 99%                 D. 35%

Câu 9. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào ?

A. Lông và bao lông                         B. Tuyến nhờn

C. Tuyến mồ hôi                               D. Tầng tế bào sống

Câu 10. Để tăng cường sức chịu đựng của da, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào:

A. Thường xuyên tập thể dục, thể thao

B. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sức

C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 11. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh ?

A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng            B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt

C. Tắm nắng vào buổi trưa                         D. Thường xuyên mát xa cơ thể

Câu 12. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ?

A. Tránh để da bị xây xát                           B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ

C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da            D. Tập thể dục thường xuyên

Câu 13. Da của loài động vật nào thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người ?

A. Ếch                  B. Bò                    C. Cá mập            D. Khỉ

Câu 14. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da ?

A. Tả                    B. Sốt xuất huyết           C. Hắc lào            D. Thương hàn

Câu 15. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây ?

A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch

B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng

C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch

D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn

Câu 16. Ở hệ thần kinh người, bộ phận ngoại trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Tiểu não          B. Trụ não            C. Tủy sống                   D. Hạch thần kinh

Câu 17. Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

A. hạch thần kinh.                   B. dây thần kinh. C. cúc xináp.        D. nơron.

Câu 18:  Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi,   hầu, thanh quản là do:

A.  Hệ thần kinh vận động (cơ xương).                B.  Hệ thần kinh sinh dưỡng.

C.  Thân nơron.                                                    D.  Sợi trục

Câu 19: Điều khiển hoạt động các nội quan như hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hoá, bài tiết là
A.  Hệ thần kinh vận động (cơ xương).                B.  Hệ thần kinh sinh dưỡng.
C.  Thân nơron.                                                    D.  Sợi nhánh.

Câu 20: Bộ phận thần kinh được bảo vệ trong hộp sọ là:

A.  Não                B.Tuỷ sống          C. Cơ quan vận động     D. Cơ quan cảm giác

1
27 tháng 2 2021

CÂU                                                                                                                                                                                                     1.A

2  .B                

3.C

4.A

5.A

6.C

7.D

8.A

9.B

10.D

11.D

12.B

13.A

14.C

15.C

16.D

17.D

18.A

19.B

20 .A