Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
Bảng chuyển đổi đơn vị (đến hàng đơn vị):
- Độ dài:
1km = 10hm = 100dam = 1 000m = 10 000dm = 100 000cm = 1 000 000mm
- Khối lượng:
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1 000kg = 10 000hg = 100 000dag = 1 000 000g
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
Đổi các đơn vị sau
1 km = 1000 m = 100 000 cm
25 km = 25 000 m = 250 000 dm
0,5 km =500 m =50 000 cm
0,02 km = 20 m = 200 dm
450 cm = 4,5 m = 0,0045 km
256 dm = 25,6 m = 0,0256 km
5675cm = 5,675 m = 0,005 675 km
780 mm = 0,78 m = 0,00078 km
58256 mm = 58,256 m =0,058256 km
35 cm = 0,35 m = 0,00035 km
506 dm = 50,6 m = 0,0506 km
5 tấn= 5000 kg = 50 000lạng
0,5 tấn = 500 kg = 500 000g
256 g = 0,256 kg = 2,56 lạng
150 tấn= 150 000 kg = 150 000 000g
78009 g = 78,009 kg = 780,09lạng
0,02 tấn = 20 kg = 20 000g
58256 g = 58,256 kg = 582,56lạng
150 tạ= 15 000kg =15 000 000g
15 tấn = 15000 kg = 150 000lạng
30 phút = 1 800 giây
1,5 giờ = 90 phút = 5 400 giây
1 ngày = 24 giờ = 86 400 giây
2 giờ 30 phút = 150 phút = 9 000 giây
1 năm = 365 ngày = 8 760 giờ
32,5 m3 = 32500 l
735 kg = 7,35 tạ
6 lạng = 600 g = 0,6 kg
62 dm = 6,2 m
4,6 tấn = 4600 kg
9 lạng = 900 g = 0,9 kg
35,8 m = 0,0358 km
578 l = 578 l (= 578000 ml)
3 mm = 0,003 m
4 g = 4000 mg
500 mg = 0,0005 kg
0,8 cm3 = 0,8 ml
20 cm3 = 0,02 dm3
\(25lang=2500g=2,5kg\)
\(18000kg=180ta=18tan\)
\(\text{90000}mm^2=\text{0.000009}hm^2=0,09m^2\)
\(\text{12000000}cm^2=120000dm^2=1200m^2\)
\(\text{0.00000013}km=\text{0.13}mm=0,00013m\)
\(\text{300000000}cc=\text{300000}l=300m^3\)
\(32,56kg=\text{32560000}g=3,256yen\)
\(\text{57630}ta=\text{5763000000}000g=5763000kg\)
\(\text{97240}m^2=\text{9724000}dm^2=9,724hm^2\)
\(\text{7000000}ml=\text{7000000}cc=7m^3\)
Bài làm:
25 lạng = 2500 g = 2,5 kg
18000 kg = 180 tạ = 18 tấn
90000 mm2 = 9.10-6 hm2 = 0,09 m2
12000000 cm2 = 1200 m2 = 1200 m2
1,3.10-7 km = 0,13 mm = 0,00013 m
300000000 cc = 300000 lít = 300 m3
32,56 kg = 32560000 mg = 3,256 yến
57630 tạ = 5763000000 g = 5763000 kg
97240 m2 = 9724000 dm2 = 9,724 hm2
7000000 ml = 7000000 cc = 7 m3
Bạn có thể tham khảo một số trang web sau:
1.Chuyển đổi Miligam sang Kilôgam
2.Chuyển đổi Mét khối sang Milimet khối
3.Chuyển đổi Centimét khối (cm3) sang (mm3) | Công cụ chuyển đổi thể tích
4.Chuyển đổi Lít sang Mililit
5.Chuyển đổi Milimét khối (mm3) sang (ml) | Công cụ chuyển đổi thể tích
6.1 lạng bằng bao nhiêu g, kg
thời gian xe ,máy đi là
9 giờ 30 hút - 5 giờ 15phút = 4 giờ 15 phút = 4,25 giờ
tính vận tốc trung bình của xe máy
3138,55 : 4,25 = 738,5 km/h
0,032 tấn= 32 kg 15 lạng= 1,5 kg
0,016 tấn= 16 kg 1,25 giờ= 75 giây
0,56 km= 560 m 25 lạng= 2,5 kg
1260 phút= 21 giờ 1,15 giờ= 69 giây
0,75 km= 750 m
1560 phút= 26 giờ
đúng hết á giỏi ghê