K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Có một quy luật trong bài toán ông của Dana đưa ra. Ở mỗi hàng, tích hai số bên trái dấu bằng sẽ tạo ra hai chữ số đầu tiên bên phải dấu bằng, tổng tạo ra hai số tiếp theo và hiệu tạo ra số cuối cùng.

Ví dụ: 7 x 3 = 21; 7 + 3 = 10; 7 - 3 = 4. Suy ra, số bên phải dấu bằng là 21104.

Tương tự với hàng cuối cùng ta có: 8 x 5 = 40; 8 + 5 = 13; 8 - 5 = 3. Suy ra số cần tìm là 40133. Đây chính là mật mã giúp Dana mở cánh cửa để đi dự tiệc.

Câu đố logic, thách thức tư duy

Có một quy luật trong bài toán ông của Dana đưa ra. Ở mỗi hàng, tích hai số bên trái dấu bằng sẽ tạo ra hai chữ số đầu tiên bên phải dấu bằng, tổng tạo ra hai số tiếp theo và hiệu tạo ra số cuối cùng.

Ví dụ: 7 x 3 = 21; 7 + 3 = 10; 7 - 3 = 4. Suy ra, số bên phải dấu bằng là 21104.

Tương tự với hàng cuối cùng ta có: 8 x 5 = 40; 8 + 5 = 13; 8 - 5 = 3. Suy ra số cần tìm là 40133. Đây chính là mật mã giúp Dana mở cánh cửa để đi dự tiệc.

Câu đố logic, thách thức tư duy

Đề thi đánh giá năng lực

Allan đã quyết định học vài trò đơn giản mà chú hề biểu diễn ở rạp xiếc như tung hứng bóng, sau đó thuê một bộ trang phục chú hề. Anh đã hóa thân thành chú hề để khiến bữa tiệc sinh nhật của con gái trở nên vui vẻ hơn.

18 tháng 5 2021

Allan đã quyết định học vài trò đơn giản mà chú hề biểu diễn ở rạp xiếc như tung hứng bóng, sau đó thuê một bộ trang phục chú hề. Anh đã hóa thân thành chú hề để khiến bữa tiệc sinh nhật của con gái trở nên vui vẻ hơn.

Cupcake màu xanh không phải có vị dâu tây suy ra chiếc bánh có vị dâu tây không nằm ở giữa mà nằm ở một trong hai bên. Bánh vị táo cũng không thể nằm ở giữa vì nó không ở cạnh chiếc bánh có vị dâu tây. Suy ra, chiếc cupcake Markus không nên chọn chính là chiếc ở giữa. Nó chính xác có vị cam.

Câu đố logic, thách thức tư duy

18 tháng 5 2021

Cupcake màu xanh không phải có vị dâu tây suy ra chiếc bánh có vị dâu tây không nằm ở giữa mà nằm ở một trong hai bên. Bánh vị táo cũng không thể nằm ở giữa vì nó không ở cạnh chiếc bánh có vị dâu tây. Suy ra, chiếc cupcake Markus không nên chọn chính là chiếc ở giữa. Nó chính xác có vị cam.

Câu đố logic, thách thức tư duy

Vì tờ số 3 là số la mã còn số còn lại là stn đúng ko

Ha Hok tra Loi Nua Dau De coi Cac Ban Dung Hok

Đáp án: Câu trả lời là sơ đồ B. Đây chỉ là một phép toán đơn giản:

Có bao nhiêu kẹo caramel trong hộp? 30 - 10 = 20.

Và có bao nhiêu kẹo dừa? 25 - 10 = 15.

Bây giờ bạn có thể tìm ra có bao nhiêu viên kẹo sô cô la đơn giản trong hộp! 50 - (20 + 15 +10) = 5.

Đáp án: Câu trả lời là sơ đồ B. Đây chỉ là một phép toán đơn giản:

Có bao nhiêu kẹo caramel trong hộp? 30 - 10 = 20.

Và có bao nhiêu kẹo dừa? 25 - 10 = 15.

Bây giờ bạn có thể tìm ra có bao nhiêu viên kẹo sô cô la đơn giản trong hộp! 50 - (20 + 15 +10) = 5.

Đáp án: Xe buýt đang di chuyển sang bên trái vì cánh cửa ở phía bên kia.

29 - 1 = 30

XXIX - I = XXX

Xong r

18 tháng 5 2021

Giải :

29 - 1 = XXIX - I

= XXX = 30

18 tháng 5 2021

mày bị điên à

18 tháng 5 2021

de lam gi?

18 tháng 5 2021

- Thì hiện tại đơn

+ do/does

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

- Thì hiện tại tiếp diễn

+ is/am/are

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

- Thì hiện tại hoàn thành

+ have/has

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

- Thì quá khứ đơn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

-  Thì quá khứ tiếp diễn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. ( at, at this time,...)

- Thì quá khứ hoàn thành:

+ had

+  Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

- Thì tương lai đơn

+ will

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.

18 tháng 5 2021
  • 1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tens
    • 1.1 Khái niệm:
    • 1.2 Công thức thì hiện tại đơn
    • 1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
    • 2.1 Khái niệm:
    • 2.2 Công thức thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.3 Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
    • 2.4 Dấu hiệu nhận biết
  • 3. Thì hiện hoàn thành – Present Perfect
    • 3.1 Khái niệm:
    • 3.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành
    • 3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
    • 3.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
    • 4.1 Khái niệm:
    • 4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    • 4.4 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
  • 5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
    • 5.1 Khái niệm
    • 5.2 Công thức thì quá khứ đơn
    • 5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn
    • 5.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
    • 6.1 Khái niệm
    • 6.2 Công thức thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.3 Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn
    • 6.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn
  • 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
    • 7.1 Khái niệm
    • 7.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành
    • 7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành
    • 7.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành
  • 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
    • 8.1 Khái niệm
    • 8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
    • 8.4 Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • 9. Thì tương lai đơn – Simple Future
    • 9.1 Khái niệm:
    • 9.2 Công thức thì tương lai đơn
    • 9.3 Cách dùng thì tương lai đơn
    • 9.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
  • 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
    • 10.1 Khái niệm
    • 10.2 Công thức thì tương lai tiếp diễn
    • 10.3 Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
    • 10.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
  •  11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
    • 11.1 Khái niệm
    • 11.2 Công thức thì tương lai hoàn thành
    • 11.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành
    • 11.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
    • 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
    • 12.1 Khái niệm
    • 12.2 Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
    • 12.4 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn