Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng SVIP
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) và điểm M0.
Gọi M1 là hình chiếu vuông góc của M0 trên (P).
Khi đó, vectơ pháp tuyến n của (P) và vectơ M1M0
có giá chéo nhau.
vuông góc.
có giá cắt nhau.
cùng phương.
Câu 2 (1đ):
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):ax+by+cz+d=0 và điểm M1(x1;y1;z1) thuộc vào mặt phẳng.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A
ax1+by1+cz1+d=0.
B
a(x+x1)+b(y+y1)+c(z+z1)+d=0.
C
a(x−x1)+b(y−y1)+c(z−z1)+d=0.
D
x1x+y1y+z1z=0.
Câu 3 (1đ):
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x+2y−z+2=0 và (Q):3x+2y−z−3=0.
Vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P) và (Q) là
vuông góc.
trùng nhau.
song song.
Câu 4 (1đ):
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x+2y−z+2=0
Khoảng cách từ điểm M(0;0;−3) đến mặt phẳng (P) là d(M,(P))=
14−5.
145.
145.
14−5.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- có khoảng cách từ một điểm đến một mặt
- phẳng đầu tiên chúng ta đến với Định lý
- thể sẽ mặt phẳng P có phương trình ax +
- by + CZ + đến không pha điểm m không ở
- trong không gian khoảng cách từ M không
- cho đến paye người ta ký hiệu d&d từ m
- không đến p như thế này sẽ được tính
- theo công thức tử số là giá trị tuyệt
- đối của ax không + by + CZ không + D còn
- mẫu số là căn bậc hai của a bình cộng b
- bình cộng c Bình ở đây ABC chính là hệ
- số của x y z ở trong phương trình mặt
- phẳng P còn x0 y0 rét không lần lượt là
- hoành độ tung độ và cao độ của điểm M
- không khó để nắm rõ hơn về công thức
- tính khoảng cách chúng ta sẽ đi chính
- minh định lý thầy gọi M1 là hình chiếu
- vuông
- cho điểm m không ở trên mặt phẳng p m 1
- của tọa độ X1 Y1 Z1
- Anh tên có nhận xét gì về vectơ pháp
- tuyến n của mặt phẳng P với vector m 1 m
- không
- và chính xác cả hai vectơ này đều có giá
- vuông góc với mặt phẳng P Sau đó chúng
- sẽ cùng Phương với nhau mà Peter M1 mở
- không mà có thể thấy ngay tọa độ là
- thích không chửi 10 chửi một và sẽ không
- chỉ z12 vector này cùng Phương ta sẽ có
- ngay
- chế độ dài vectơ m110 nhân độ dài các TN
- bằng trị tuyệt đối tích vô hướng của hai
- vectơ này giữ nguyên với trái chúng ta
- sẽ tinh tế phải chính là trị tuyệt đối
- của a nhân với x 091 + B nhân ý 091 và +
- xây nhận xét 0 - Z1 sau đó thầy sẽ nhỏ
- ai 1B 1C Z1 lại sử dụng giả thiết thứ
- hai M1 là hình chiếu vuông góc lên mở
- một sẽ thuộc vào mặt phẳng P tọa độ của
- điểm M 1 sẽ thỏa mãn phương trình của
- mặt phẳng này có nghĩa là ax1 + B1 + C
- Z1 + d = 0
- em chuyển về ta có đây chỉ bằng trừ cái
- một cậu B1 + cz12 trở lại biểu thức phía
- trên em sẽ cỏ bị cháy vẫn là độ dài
- vectơ m110 nhân độ dài các TN bằng trị
- tuyệt đối A không cộng đi không + CZ
- không + D thầy chia cả hai vậy cho độ
- dài của vectơ
- chế độ dài vectơ M1 mở không sẽ bằng
- khi mà vector m 1 m không có độ dài
- chính bằng khoảng cách từ điểm m không
- cho đến mặt phẳng P Do đó công thức của
- chúng ta đã được chứng minh
- A và áp dụng công thức này sẽ trả lời
- ngay cho thầy câu hỏi đầu tiên trong
- không gian Oxyz thầy cho mặt phẳng P có
- phương trình 3X + 2y trừ Z + 2 = 0 tính
- khoảng cách từ điểm m cho đến mặt phẳng
- P biết tọa độ của điểm M
- Ừ thì áp dụng công thức như sau từ số ba
- nhân với ít không ít không ở đây chính
- là hoành độ của điểm là hai đi không là
- tốc độ của điểm M tương tự là cao độ
- điểm m cộng với hai kem rất là phải có
- trị tuyệt đối do Khoảng cách sẽ không
- nhận giải trí âm dưới mẫu là căn bậc hai
- của a bình phương cộng b bình phương + c
- Bình Phương tính toán ta có kích hoạt
- mẫu là ăn 14 còn từ chỉ là hay đó là
- cách áp dụng công thức tính khoảng cách
- từ một điểm đến một mặt phẳng tương tự
- kèm thực hiện cho thầy Câu hỏi tiếp theo
- trong không gian Oxyz thầy cho hai mặt
- phẳng P có phương trình 3X + 2y trừ Z +
- 2 = 0 và mặt phẳng Q của phương trình
- hãy + 2y trừ z - 3 = 0 tính khoảng cách
- từ mặt phẳng quy đến hoặc p quan sát vào
- hình thức của hai phương trình này em
- cho thầy biết
- kỹ thuật tinh và Queen có vị trí tương
- đối như thế nào với nhau nhé chính xác
- ta sẽ thấy bộ mã số 32 -1 ở mặt phẳng P
- phạt 32 -1 ở mặt phẳng quy cùng với việc
- hay khác -3 thì Hà Nội khoảng PQ có vị
- trí tương đối song song với nhau song
- song cho nên khoảng cách từ một điểm M
- bất kì trên mặt phẳng Q I đến mặt phẳng
- P cũng sẽ bằng khoảng cách từ mặt phẳng
- p đến mặt phẳng quy sau đó thầy sẽ chọn
- một điểm M trên mặt phẳng Q i m Các em
- có thể lấy một giá trị bất kì ở đây thầy
- cho hoành độ và tung độ của m bằng không
- để tìm cao độ của m
- 12 x = 0 y = 0 vào mặt phẳng quy thì rét
- sẽ = -3 sau đó điểm M có tọa độ 0 0 -3
- áp dụng công thức tính khoảng cách 3xx
- không chỉ là không 2x với y không là
- không phạt trừ 1 nhân với Z không là âm
- a chia cho căn của ba bình cộng 2 bình
- cộng 1 Bình Phương và kết quả chúng ta
- là năm trên căn 14 đây là khoảng cách từ
- mặt phẳng P C đến mặt phẳng quy và cũng
- là nội dung cuối cùng trong bài học của
- chúng ta ngày hôm nay thầy Cảm ơn sự
- theo dõi của kem và hẹn gặp lại các em
- trong các bài học tiếp theo chỉ newr.vn
- nhé
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây