Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nếu video không chạy trên Zalo, bạn vui lòng Click vào đây để xem hướng dẫn
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Theo dõi OLM miễn phí trên Youtube và Facebook:
Đây là bản xem trước câu hỏi trong video.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
Câu 1 (1đ):
Trong không gian Oxyz, có a=(a1;a2;a3), b=(b1;b2;b3);
Và n=(a2b3−a3b2;a3b1−a1b3;a1b2−a2b1).
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.b=0.
a.n=0.
n.b=0
a.n=0.
Câu 2 (1đ):
Trong không gian Oxyz, có AB=(−1;−2;0), AC=(−1;0;−5);
Tọa độ tích có hướng [AB,AC]=(10; ;).
Câu 3 (1đ):
Mặt phẳng (α) có vectơ pháp tuyến n=(10;−5;−2).
Những vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)?
t=(2;−1;−52).
v=(−10;5;2).
w=(20;10;4).
u=(10;5;2).
Câu 4 (1đ):
Mặt phẳng (Oxy) có một vectơ pháp tuyến là
k.
j.
i.
Văn bản dưới đây là được tạo ra tự động từ nhận diện giọng nói trong video nên có thể có lỗi
- Xin chào mừng em đã quay trở lại với có
- học Toán lớp 12 trên trang online chấm
- vn hôm nay thầy và kem lại tiếp tục với
- những nội dung của hệ tọa độ trong không
- gian ở vai một Chúng ta đã tìm hiểu
- phương trình mặt cầu của trong không
- gian hiếm này chúng ta sẽ đến với đối
- tượng tiếp theo đó là bài số 2 phương
- trình mặt phẳng và trong phạm vi của
- chương trình phương trình mặt phẳng
- Chúng ta nghiên cứu đó chính là phương
- trình tổng quát của mặt phẳng và trước
- khi đi vào nội dung của phương trình mặt
- phẳng ta tìm hiểu về vectơ pháp tuyến
- của mặt phẳng là như thế nào Phần đầu
- tiên vectơ pháp tuyến ý
- cơ sở Thiết thì cho mặt phẳng Alpha Nếu
- một vector in ở khác phê tớ không có giá
- vuông góc với mặt phẳng Alpha thì n được
- gọi là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
- anpha ví dụ trên hình vẽ giá của Vectơ
- vuông góc với mặt phẳng Alpha và viết TN
- khác vectơ 0 thỏa mãn đồng thời hai điều
- kiện này Các TN là vectơ pháp tuyến của
- mặt phẳng và khi cac pn là vectơ pháp
- tuyến thì k nhân với các TN với k là một
- số thực khác không cũng sẽ cho ta một
- vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Alpha như
- vậy một mặt phẳng sẽ có vô số các vectơ
- pháp tuyến Đó là những khái niệm về
- vectơ pháp tuyến Vậy chúng ta có cách
- nào để tìm vectơ pháp tuyến của một mặt
- phẳng và trong không gian thầy cho mặt
- phẳng Alpha với hai vectơ A và B không
- cùng phương thì gọi tọa độ của vectơ A
- là A1 A2 A3 và vectơ B là B1 B2 B3 a
- cho hai vectơ này có giá song song hoặc
- nằm trong mặt phẳng Alpha và thể sẽ thêm
- vectơ n có tọa độ như có em đang quan
- sát được trên màn hình vẫn dụng những
- nội dung ta đã học ở bài số 1 em hãy
- chứng minh cho thầy các TN vuông góc với
- cả vectơ Á và vectơ B với ba viết từ a b
- và N để chứng minh vectơ A và vectơ n
- vuông góc thì pha sét Tính tích vô hướng
- của hai vectơ này lấy hoành độ của vectơ
- a nhân hoành độ của vectơ tương tự với
- trung độ và cao độ các biểu thức có màu
- giống nhau A1 A2 13 - A2 A1 B3 sẽ cho ta
- kết quả bằng không như vậy vectơ AB nhân
- vectơ a sẽ có giá trị bằng 0 tương tự
- cho tích vô hướng của Vectơ A và vectơ B
- vectơ vuông góc với vectơ B và vectơ a
- ở cùng với giả thiết giá của Vectơ A và
- vectơ B song song hoặc nằm trong mặt
- phẳng Alpha thì kem có thể đi tới kết
- luận đầu tiên giá của pn sẽ vuông góc
- với mặt phẳng Alpha
- cho phép Lara và vectơ không cùng phương
- cho nên veterina sẽ phải khác sẽ được
- không hai điều kiện này cho ta kết luận
- zpn chính là vectơ pháp tuyến của mặt
- phẳng Alpha Và đó chính là cách để ta
- tìm vectơ pháp tuyến của một sản phẩm
- vậy từ đâu mà chúng ta có tọa độ của
- vectơ nào như thế này thì phèn chuyển
- sang nội dung tiếp theo tích có hướng
- của 2 vectơ trong không gian với hai
- vectơ A và vectơ B có tọa độ như trên
- thì tích có hướng của 2 vectơ này thầy
- gọi là vectơ BN sẽ có tọa độ như thế này
- ký hiệu của tích có hướng là vectơ tích
- có hướng với vectơ B như thế này hoặc là
- ngọt vuông vectơ a vectơ B thấy nhắc lại
- vectơ A và vectơ b thỏa mãn hai điều
- kiện 2 vectơ này không cùng phương và
- giá của chúng song song hoặc nằm trên
- mặt phẳng anpha
- sự tích có hướng của chúng cho ta vectơ
- pháp tuyến của mặt phẳng Alpha Và sau
- đây thì sẽ gợi ý cho các em cách để
- chúng ta ghi nhớ tích có hướng của 2
- vectơ đó có em sẽ biết bà định thức như
- thế này Đầu tiên là a2 b2 đến A3 B3 sau
- đó lặp lại A3 B3 đến a1 b1 rồi a1 b1 đến
- a2 b2 định thức đầu tiên là hoành độ của
- vectơ tích có hướng tiếp tới là tốc độ
- và cao độ sau khi quyết định thức như
- thế này các em sẽ sử dụng quy tắc Alpha
- đúng theo chiều mũi tên lấy V3 nhân với
- 2 sao đỏ - B2 nhân với A3 đây chính là
- hoành độ tích có hướng của 2 vectơ tương
- tự với tốc độ và cao đậu kem sẽ có Z pn
- tọa độ là A2 B3 - A3 B2 sau đỏ a B1 - 1
- D3 rồi A1 B2 -
- a ghi nhớ xuất phát từ a2 b2 và sẽ biết
- các định thức vận dụng nhiều đó em trả
- lời cho thầy câu hỏi trong không gian
- Oxyz thầy cho điểm A có tọa độ 1 0 0 B
- có tọa độ 0 -2 không và C tọa độ 0 0 5 5
- tìm một vectơ pháp tuyến thời tiết tắt
- của mặt phẳng ABC với ba điểm A B C kèm
- tính theo thấy bếp từ AB và vectơ AC có
- tọa độ như thế nào trước nhé
- ở đầu tiên là vectơ ib của tọa độ -1 -2
- không và AC có tọa độ âm 10 âm năm đây
- là hai vectơ không cùng phương giá của
- chủng nằm trong mặt phẳng ABC Nếu thấy
- tính tích có hướng của 2 vectơ này sẽ
- cho ta vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
- ABC Cho nên tiếp theo Các em tính sao
- thầy tích có hướng của 2 vectơ AB và AC
- sẽ biết định thức như sau đầu tiên là
- hoành độ xuất phát từ cặp âm 20 ta sẽ có
- định thức thứ nhất âm 200 ẩm nằm định
- thức hay sẽ tiếp tục từ không -5 hoặc
- quay lại âm Một phần 1 và cuối cùng là
- âm 151 kết hợp với âm hay không
- Anh pha ta sử dụng quy tắc Alpha theo
- chiều mũi tên lấy -5 nhân -2 và - không
- nhân không kết quả là Dương 10 tiếp tục
- các em tính cho thầy Trung Lộ và cao độ
- của vectơ tích có hướng nhất trung độ là
- âm năm và cao độ là -2 cho nên vector n
- có tọa độ 10 âm năm âm hay chính là một
- vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC bây
- giờ thấy gọi mặt phẳng ABC là mặt phẳng
- Alpha chúng ta đã khổ các TN là vectơ
- pháp tuyến của mặt phẳng này gạch câu
- hỏi là các từ N2 có tọa độ 2 -1 -2 phần
- 5 có phải là một vectơ pháp tuyến khác
- của mặt phẳng Alpha không
- Ừ nếu vectơ lên ở là vectơ pháp tuyến
- của mặt phẳng Alpha thì với số ca khác
- không cá nhân vectơ nở cũng cho ta một
- vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Alpha mà
- các pn 2 bằng 1/5 nhân với vectơ cho nên
- Đây cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt
- phẳng Alpha tương tự kem trả lời cho
- thầy câu hỏi hỏi chấm 2 trong không gian
- Oxyz tinh một vectơ pháp tuyến của mặt
- phẳng đặc biệt đó là mặt phẳng tọa độ
- hội trên hình vẽ thấy có hệ trục oxyz
- với ma vectơ đơn vị y j&k quan sát trên
- hình vẽ này em cho thầy biết mặt phẳng
- xOy vuông góc với vectơ nào trong 3
- vectơ đơn vị này chính xác vectơ ca có
- tốc độ 001 khác vectơ 0 và giá vuông góc
- với mặt phẳng xOy cho nên ta có thể coi
- Ca là
- Ừ từ pháp tuyến của mặt phẳng Oxyz mặt
- phẳng oxy thì luôn đi qua khúc tọa độ có
- tọa độ là không không không một vectơ
- pháp tuyến một điểm thuộc vòng mặt phẳng
- sẽ cho chúng ta sẽ xác định cho ta mặt
- phẳng Oxy và cụ thể phương trình tổng
- quát của mặt phẳng oxy trong không gian
- là như thế nào khen chuyển sang nội dung
- thứ hai trong bài học của chúng ta
- phương trình mặt phẳng
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây