Bài học cùng chủ đề
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tổng và hiệu hai lập phương SVIP
00:00
1. Tổng hai lập phương
Hằng đẳng thức 6:
Với $A$, $B$ là hai biểu thức tùy ý, ta có:
$A^3 + B^3 = (A + B)(A^2 - AB + B^2)$
Ví dụ 1. Viết đa thức $8x^3 + 1$ dưới dạng tích.
$8x^3 + 1 = (2x)^3 + 1^3 = (2x+1)(4x^2 - 2x + 1)$.
Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức:
$(3x + y)(9x^2 - 3xy + y^2) - y^3 - 26x^3 = (3x)^3 + y^3 - y^3 - 26x^3 = 27x^3 - 26x^3 = x^3$.
@201144071556@
2. Hiệu hai lập phương
Hằng đẳng thức 7:
Với $A$, $B$ là hai biểu thức tùy ý, ta có:
$A^3 - B^3 = (A - B)(A^2 + AB + B^2)$
Ví dụ 3. Viết đa thức $8x^3 - y^3$ dưới dạng tích.
$8x^3 - y^3 = (2x)^3 - y^3 = (2x-y)(4x^2 + 2xy + y^2)$.
Ví dụ 4. Viết đa thức sau dưới dạng tích:
$8x^3 - 27y^3 = (2x)^3 - (3y)^3 = (2x - 3y)(4x^2 + 6xy + 9y^2)$.
@201144076228@@201144087672@
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây