Bài học cùng chủ đề
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu SVIP
Hệ số của x3 trong các khai triển (2x−3)3+x(x−2)2+3x(x−1)(x+1) là
Giá trị của biểu thức 8x3+12x2y+6xy2+y3 tại x=84 và y=32 là
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào x?
Cho x+2y=−7. Khi đó giá trị của biểu thức x3+6x2y+12xy2+8y3 là
Cho x−y=5. Khi đó giá trị của biểu thức x3−3xy(x−y)−y3−x2+2xy−y2 là
Với 2x−y=9. Tính giá trị của biểu thức sau:
B=8x3−12x2y+6xy2−y3+12x2−12xy+3y2+6x−3y+11
Đáp án: B=
Cho x+y=101. Khi đó giá trị của biểu thức x3−3x2+3x2y+3xy2+y3−3y2−6xy+3x+3y+2012 là
Cho biểu thức A=(a+b)3−(a−b)3−2b3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Cho hai đẳng thức:
x3−2x2+x−2=0 (1) và
x3−3x2−15x+125=0 (2).
Gọi M là tổng các giá trị x thỏa mãn (1) và N là tổng các giá trị của x thỏa mãn (2). Chọn đáp án đúng.
Với x=−3 và y=2, giá trị của biểu thức
278x6−32x4y+21x2y2−81y3 là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây