Bài học cùng chủ đề
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức và hiệu hai bình phương
- Lập phương của một hiệu
- Tổng và hiệu hai lập phương
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Tổng và hiệu hai lập phương
- Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Bài tập nâng cao: Lập phương của một tổng hay một hiệu
- Bình phương của một tổng hay một hiệu
- Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập nâng cao: Ba hằng đẳng thức 1, 2, 3 SVIP
Kết quả của phép tính 742+242−48.74 bằng
Kết quả của phép tính 1,62+4.0,8.3,4+3,42 bằng
Kết quả của phép tính 452+402−152+80.45 bằng
Hệ số của x2 sau khi khai triển
(x−3)2+(2x+1)2+(x2+5)2 là
Giá trị của biểu thức x2+21x+161 tại x=49,75 là
Giá trị biểu thức A=4x2+32xy+64y2 biết 2x=5−8y bằng
Giá trị biểu thức B=16x2+40xy2+25y4 biết 4x+5y2+1=0 bằng
Cho x+y=5;xy=6.
Giá trị biểu thức x2+y2 là
Cho x+y=8;xy=12. Giá trị biểu thức x−y là
Cho x+y=3. Tính giá trị của biểu thức:
P=x2+2xy+y2−4x−4y+1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=(x2−x+1)2.
Đáp án: giá trị nhỏ nhất của A là đạt được khi x= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B=x4−2x3+2x2−2x+1.
Đáp án:
Tìm x, biết: (x+2)2+(x+3)2−2(x−2)(x−3)=19.
Cho x−y=7. Tính giá trị biểu thức:
A=x(x+2)+y(y−2)−2xy.
Đáp án:
Xác định các hệ số a và b sao cho đa thức x4+ax3+b chia hết cho đa thức x2−1.
Đáp án: a= và b= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây