Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tổng, hiệu vectơ (cơ bản) SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
AC+BA=BC.
CA+BA=CB.
AB+AC=BC.
AA+BB=AB.
Câu 2 (1đ):
Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
AB+AC=BC.
AB−BC=CA.
AB+CA=CB.
CA−BA=BC.
Câu 3 (1đ):
Cho AB=−CD. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB và CD cùng hướng.
ABCD là hình bình hành.
AB và CD cùng độ dài.
AB+DC=0.
Câu 4 (1đ):
Tổng MN+PQ+RN+NP+QR bằng
MP.
MR.
MN.
PR.
Câu 5 (1đ):
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là
IA=IB.
AI=BI.
IA=IB.
IA=−IB.
Câu 6 (1đ):
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB?
IA−IB=0.
IA=IB.
IA+IB=0.
IA=IB.
Câu 7 (1đ):
Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
HC=−HB.
AB=AC.
AB=AC.
BC=2HC.
Câu 8 (1đ):
Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
AD=CB.
AB=BC.
AB=CD.
AC=BD.
Câu 9 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây sai?
A
Nếu ABCD là hình bình hành thì CB+CD=CA.
B
Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB+BC=AC.
C
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA+GB+GC=0.
D
Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA+MB=0.
Câu 10 (1đ):
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
AB−AD=DB.
OA−OB=CD.
BC−BA=DC−DA.
OB−OC=OD−OA.
Câu 11 (1đ):
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
AB−BC=BD.
AB−BC=AC.
AB−BC=DB.
AB−BC=CA.
Câu 12 (1đ):
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
OB−OC=OD−OA.
OB−OC=BC.
OB−OC=AB.
OB−OC=DA.
Câu 13 (1đ):
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
CA=−BC.
CA=−AB.
AB=BC=CA=a.
AB=BC=CA.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây