Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Độ dài của vectơ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB+AC=2a3.
AB+AC=2a.
AB+AC=a3.
AB+AC=2a3.
Câu 2 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB=a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB+AC=a.
AB+AC=2a2.
AB+AC=a2.
AB+AC=2a.
Câu 3 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB+AC=3.
AB+AC=5.
AB+AC=23.
AB+AC=25.
Câu 4 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB=3, AC=4. Khẳng định nào sau đây đúng?
CA+AB=13.
CA+AB=2.
CA+AB=5.
CA+AB=213.
Câu 5 (1đ):
Tam giác ABC có AB=AC=a và BAC=120∘. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB+AC=a.
AB+AC=2a.
AB+AC=a3.
AB+AC=2a.
Câu 6 (1đ):
Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
CA−HC=2a7.
CA−HC=323a.
CA−HC=23a.
CA−HC=2a.
Câu 7 (1đ):
Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC=12. Đặt v=GB+GC, khẳng định nào sau đây đúng?
v=2.
v=4.
v=23.
v=8.
Câu 8 (1đ):
Cho hình thoi ABCD có AC=2a và BD=a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AC+BD=a3.
AC+BD=5a.
AC+BD=3a.
AC+BD=a5.
Câu 9 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB−DA=0.
AB−DA=a.
AB−DA=2a.
AB−DA=a2.
Câu 10 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?
OB+OC=a.
OB+OC=a2.
OB+OC=2a2.
OB+OC=2a.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây