Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình bậc hai chứa tham số SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho phương trình 4x2+4mx+m+6=0 (1). Các giá trị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm kép là
m∈{2;3}.
m∈{−2;3}.
m∈{−3;−2}.
m∈{−3;2}.
Câu 2 (1đ):
Cho phương trình mx2+(2m−5)x+m−2=0 (1) với m∈R là tham số.
Câu 1:
Giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm là
m=1225; m=0.
m≤1225.
m≥1225.
m=0 và m≤1225.
Câu 2:
Điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là
m=0 và m<1225.
m≥1225.
m=0 và m>−1225.
m<1225.
Câu 3 (1đ):
Cho phương trình x2+(2m+3)x+3m=0 (m là tham số) (1). Giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm x=3 là
m=2.
m>−2.
m=−2.
m=−2; m=0.
Câu 4 (1đ):
Cho phương trình mx2−3(m+1)x+m2−13m−4=0 (với m là tham số). Các giá trị của m để phương trình có một nghiệm x=−2 là
m=−1; m=2.
m=1; m=2.
m=1; m=4.
m=−1; m=4.
Câu 5 (1đ):
Cho phương trình (2m−3)x2−2(m−2)x−1=0 với m là tham số.
Câu 1:
Với m=2, phương trình đã cho có nghiệm
x=1.
x=−1.
x=0; x=1.
x=−1; x=1.
Câu 2:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
m=1 và m=23.
m=1 và m>23.
m=1.
m=23.
Câu 6 (1đ):
Cho phương trình x2+(m−5)x−3(m−2)=0 với m∈R là tham số. Tính tổng các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm kép.
Trả lời:
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây