Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phương trình bậc hai bị khuyết hệ số b hoặc c SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng trong đó x là ẩn và hệ số .
c=0 ax2=0 b=0 ax2+bx+c=0 a=0
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):
Chọn các phương trình bậc hai một ẩn trong các phương trình sau:
4x2+6x+5=0.
x2−y2=0.
9y2−4y=0.
4x2−1=0.
2x−8=0.
Câu 3 (1đ):
Cho phương trình: 5x2+10x=2−8x. Đưa phương trình trên về dạng ax2+bx+c=0, với a=5 thì b= ; c= .
Câu 4 (1đ):
Cho phương trình: x2=2x. Đưa phương trình trên về dạng ax2+bx+c=0, với a=1 thì
b=−2 và c=1.
b=−2 và c=0.
b=0 và c=−2.
b=2 và c=0.
Câu 5 (1đ):
Nghiệm của phương trình 5x2−7x=0 là
x=0 và x=75.
x=57.
x=0 và x=57.
x=75.
Câu 6 (1đ):
Nghiệm của phương trình −3x2+9=0 là
x=0 và x=3.
x=3 và x=−3.
x=3.
x=−3.
Câu 7 (1đ):
Tổng các nghiệm của phương trình (x−3)2−7=0 là
6−27.
6.
27.
0.
Câu 8 (1đ):
Nghiệm của phương trình −3x2−7x=0 là
x=−37.
x=0 và x=37.
x=0 và x=−37.
x=37.
Câu 9 (1đ):
Số nghiệm của phương trình −0,6x2−3,5=0 là
2.
4.
0.
1.
Câu 10 (1đ):
Tổng các nghiệm của phương trình (x+2)2−8=0 là
4.
42.
0.
−4.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây