Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Phiếu bài tập: Phương trình quy về phương trình bậc hai SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nghiệm của phương trình x2−x−12=7−x là
x=1361.
x=4 và x=−3.
x=7.
x=−19 và x=19.
Câu 2 (1đ):
Số nghiệm của phương trình 4−3x2=2x−1 là
3.
2.
0.
1.
Câu 3 (1đ):
Nghiệm của phương trình x2+10x−5=2(x−1) là
x=3−6.
x=3+6.
x=3+6 và x=3−6.
x=43.
Câu 4 (1đ):
Giải phương trình x2−3x−1+7=2x ta thu được nghiệm
x=5.
x=5 và x=310.
x=27.
x=310.
Câu 5 (1đ):
Tích các nghiệm của phương trình x2+x+1=x2+x−1 bằng
1
−3
−23.
3
Câu 6 (1đ):
Cho tứ giác ABCD có AB⊥CD; AB=2; BC=13; CD=8; DA=5. Gọi H là giao điểm của AB và CD và đặt x=AH.
Diện tích tứ giác ABCD bằng
42.
30.
6.
36.
Câu 7 (1đ):
Bác Đô rào một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 100 m. Biết bác Đô dùng hết 280 m hàng rào. Diện tích của mảnh vườn đó bằng
480 m2.
640 m2.
9 600 m2.
4 800 m2.
Câu 8 (1đ):
Giá trị tham số m để phương trình 2x2−x−2m=x−2 có nghiệm là
m≥0.
m≥3.
m≥−425.
m≥−825.
OLMc◯2022