Bài học cùng chủ đề
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Biểu thức tọa độ tích vô hướng của hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng hai vectơ
- Biểu thức tọa độ của phép toán: cộng, trừ, nhân một số với một vectơ
- Độ dài của vectơ
- Tìm tọa độ điểm thỏa mãn điều kiện cho trước
- Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ các phép toán vectơ
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Phiếu bài tập: biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho u=(−3;−8);v=(−2;6). Tìm tọa độ vectơ a=−2u−2v
Trả lời: a= ( ; )
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(0;−1),B(−1;1),C(1;2).
Tính cosin góc BAC .
Đáp số: cosBAC= .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(10;5),B(3;2) và C(6;−5). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD biết A(−2;0), B(2;5), C(6;2). Tọa độ điểm D là
Cho A(2;1), B(−2;3), C(3;2). Tọa độ điểm E thỏa mãn AE=−AB+2AC là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=4i+6j và b=3i−7j. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;4), B(2;5), C(4;−4). Tích AB.AC bằng
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=(3;4) và v=(− 8;6). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u=(4;1) và v=(1;4). Giá trị m để vectơ a=m.u+v tạo với vectơ b=i+j một góc 45∘ là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4),B(−3;1), C(3;−1). Tọa độ chân đường cao A′ vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC là
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0),B(0;2) và C(0;7). Tọa độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABCD là