Bài học cùng chủ đề
- Định nghĩa nguyên hàm
- Tính chất và sự tồn tại của nguyên hàm
- Bảng nguyên hàm
- Nguyên hàm của hàm phân thức
- Nguyên hàm của hàm mũ, hàm lượng giác
- Định nghĩa và tính chất của nguyên hàm
- Nguyên hàm hàm đa thức
- Nguyên hàm của hàm phân thức
- Nguyên hàm của hàm mũ
- Nguyên hàm của hàm lượng giác
- Phiếu bài tập: Nguyên hàm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Nguyên hàm hàm đa thức SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Khẳng định nào dưới đây đúng?
∫(10x+5)dx=C.
∫(10x+5)dx=5x2+5x.
∫(10x+5)dx=10.
∫(10x+5)dx=5x2+5x+C.
Câu 2 (1đ):
Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của f(x)=(x−9)6?
F(x)=7(x−9)7+11.
F(x)=7(x−9)7.
F(x)=7(x−9)7−10.
F(x)=7(x−9)7+x.
Câu 3 (1đ):
Nếu F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=(x2+2)2 mà F(0)=−3 thì
F(x)=51x5−34x3+4x+3.
F(x)=51x5−34x3+4x+3.
F(x)=51x5+34x3+4x−3.
F(x)=51x5+4x2−3.
Câu 4 (1đ):
Cho hàm số F(x) có F′(x)=@p.bt1.rutgon().tex()@ và đồ thị hàm số y=F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng @p.d1[0]@e. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A
F(x)=@p.bt2.rutgon().tex()@@p.d[1]@e@p.d[0]@@Math.abs(p.c[2])@.
B
F(x)=@p.bt2.rutgon().tex()@@p.d[0]@e@p.d[1]@@Math.abs(p.c[2])@.
C
F(x)=@p.bt2.nguocdau().rutgon().tex()@@p.d[0]@e.
D
F(x)=@p.bt2.rutgon().tex()@@p.d[0]@e.
Câu 5 (1đ):
Hàm số F(x)=@p.bt.tex()@ là một nguyên hàm của f(x)=@p.bt2.tex()@. Tổng a+b+c bằng
NaN.
NaN.
NaN.
NaN.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây