Bài học cùng chủ đề
- Giá trị lượng giác của một góc từ $0^\circ$ đến $180^\circ$
- Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°
- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau
- Tính giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0° đến 180°
- Quan hệ của GTLG của hai góc bù nhau, phụ nhau
- So sánh các GTLG. Tính giá trị biểu thức lượng giác
- Luyện tập tổng hợp
- Phiếu bài tập: Giá trị lượng giác của một góc
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập tổng hợp SVIP
Cho góc α như hình trên. Chọn dấu thích hợp:
sinα
- <
- >
- =
cosα
- >
- =
- <
Cho góc =α như hình trên. Chọn dấu thích hợp:
cotα
- >
- =
- <
tanα
- <
- =
- >
Tìm các giá trị lượng giác sau:
sin45∘= ;
cos30∘= ;
tan60∘= ;
cot30∘= .
Tìm các giá trị lượng giác sau:
sin135∘=; | tan120∘= ; |
cos135∘= ; | cot135∘= . |
Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho tam giác ABC bất kì. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
(Nhấp vào dòng để chọn đúng / sai)tan(B+C)+tanA=0. |
|
tan(2B+2C)−tan2A=0. |
|
tan(B+C)=tanB+tanC. |
|
Cho tam giác ABC là tam giác cân tại B có BA=a và có các đường cao BK và AH. Giả sử ABK=α, tính AH và BH theo a và α.
Cho sinα=31 với 0<α<90∘. Tính các giá trị lượng giác còn lại của α.
Đáp số: cosα= ; tanα= ; cotα= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho cosα=−31 với 0∘<α<180∘. Tính các giá trị lượng giác còn lại của α.
Trả lời: sinα= ; tanα= ; cotα= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho cotα=3−3 với 0∘<α<180∘. Tính các giá trị lượng giác cosα,sinα.
Đáp số: cosα= ; sinα= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Cho sinx=41,90∘<x<180∘. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho x là số đo góc của một tam giác có cosx=−42. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho tanα=4. Tính giá trị biểu thức P=−sinα+cosα2sinα−2cosα.
Cho tanα−4cotα=3 và 0∘<α<90∘. Tính giá trị của A=sinα+cosα.
Ghép để được những đẳng thức đúng (với tất cả các giá trị của α làm hai vế có nghĩa):
Cho tanα+cotα=5.
Điền số thích hợp vào ô trống
1) tan2α+cot2α= .
2) tan3α+cot3α= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây