Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Khái niệm vectơ. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Vectơ có điểm đầu là C, điểm cuối là A được kí hiệu là
CA.
AC.
CA.
CA.
Câu 2 (1đ):
Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A,B,C?
4.
9.
3.
6.
Câu 3 (1đ):
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
6.
4.
12.
8.
Câu 4 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chỉ có vectơ-không cùng phương với mọi vectơ.
Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
Câu 5 (1đ):
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A
Điều kiện cần để A,B,C thẳng hàng là AB=AC.
B
Điều kiện cần để A,B,C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với AB.
C
Điều kiện cần và đủ để A,B,C thẳng hàng là AB cùng phương với AC.
D
Điều kiện đủ để A,B,C thẳng hàng là với mọi M, MA cùng phương với AB.
Câu 6 (1đ):
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
AB và MB.
MN và CB.
MA và MB.
AN và CA.
Câu 7 (1đ):
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
9.
6.
7.
4.
Câu 8 (1đ):
Với ED (khác vectơ-không) thì độ dài đoạn ED được gọi là
giá của ED.
độ dài của ED.
phương của ED.
hướng của ED.
Câu 9 (1đ):
Mệnh đề nào sau đây sai?
AB>0.
AA=0.
0 cùng phương với mọi vectơ.
0 cùng hướng với mọi vectơ.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây