Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Giới hạn dãy chứa căn thức SVIP
Với n là số nguyên dương, đặt Sn=12+211+23+321+...+nn+1+(n+1)n1. Khi đó limSn bằng
lim2n−11+5+...+(4n−3) bằng
lim2n−34n2+1−n+2 bằng
Cho I=lim4n−n2+14n2+5+n. Giá trị của I bằng
Tính limun biết un=2n2+1n1+3+5+...+(2n−1).
lim(n2−3n+1−n) bằng
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1?
Giới hạn limn(n+4−n+3) bằng
Giới hạn lim(n−n2−4n) bằng
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để lim(n2−4n+7+a−n)=0?
Tính I=lim [n(n2+2−n2−1)].
Tính limn(4n2+3−38n3+n).
Tính giới hạn L=lim(9n2+2n−1−4n2+1).
Tính giới hạn L=lim(4n2+n+1−9n).
Tính giới hạn L=lim(4n2+n−4n2+2).
Tính giới hạn L=lim(n2+3n+5−n+25).
Tính giới hạn L=lim4n−52n+1−n+3.
Tính giới hạn sau L=lim(3n+4 − 3n+1 ).
Tính giới hạn L=lim(38n3+3n2−2 + 35n2− 8n3).
Tính giới hạn L=lim(38n3+3n2+4 −2n+6).
Tính giới hạn L=lim(32n−n3 +n−1).
Tính giới hạn L=lim(3n−n3 +n+2).
Tính giới hạn L=lim(3n3−2n2 −n−1).
Tính giới hạn L=lim(n4+n2−3n6+1).
Tính giới hạn L=lim(n2+n+1−3n3+n2).
Cho dãy số (un) thỏa mãn un=n+2023−n+2022,∀n∈N∗. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) 0<un<220231,∀n∈N∗. |
|
b) n→+∞limunun+1=1. |
|
c) n→+∞limun=0. |
|
d) Dãy số (un) là dãy tăng. |
|
Đặt f(n)=(n2+n+1)2+1, xét dãy số (un) sao cho un=f(2).f(4).f(6)...f(2n)f(1).f(3).f(5)...f(2n−1). Tìm limnun.
Giá trị lim(n+1−n2+n) bằng
Tính giới hạn K=limn2+n−n32n2−n3+n.
Đáp số: K= .
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Tính giới hạn L=limn2+4n+1−n4n2+1−2n−1.
Đáp số:
Giá trị limn2+2−n2+41 bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây