Đặt câu với các từ/cụm từ sau:
1. equipment: trang thiết bị
2. To bring st forward: đẩy thời gian làm gì đó sớm hơn
3. Allowance: tiền tiêu vặt
4. To carry on some essential maintenance: tiến hành một số sự bảo trì cần thiết
nhanh lên mk cần gấp lắm luôn đó các bn ak :((
My school has modern equipment
The police brought forward some newevidence in the case.
I have lots of allowance for my good marks
I usually carry on some essential maintenance
2.ko bít
3. I don't have any allowance
1.My house has a lot of morden equipment