12. Để xác định giá trị nhỏ nhất của khối từ A1 đến A50. Em sử dụng công thức nào sau đây?
A. =Min(A1:A50 B. =Min (A1:A50) C. =Min(A1,A50) D. =Min(A1 A50)
13. Ô tính là:
A. Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng.
C. Một nhóm các ô tính liền nhau tạo thành một hình chữ nhật.
D. Ô bên trái thanh công thức.
14. Khi nhập vào ô tính nội dung “=AVERAGE(3,4,5)” và nhấn Enter thì ô tính đó hiển thị:
A. 3 B.5 C.4 D. 12
15. Kết quả của công thức “=MIN(15,47,56,3)” là gì?
A. 15 B. 47 C. 56 D. 3
16. Công thức “=Max(15, 37, 46)” cho kết quả là:
A. 46 B. 37 C. 15 D. 98
17. Để lưu trang tính có sẵn trên máy tính với một tên khác, em sử dụng lệnh:
A. File à Open B. File à Save As. C. File à New. D. File à Save.
18. Đểxácđịnhgiátrịnhỏnhấtcủacácsố: 70, 132, 560, 345, 89. Emsửdụngcôngthứcnàosauđây?
A. =Sum(70, 132, 560, 345, 89) B. =Average(70, 132, 560, 345, 89)
C. =Min(70, 132, 560, 345, 89) D. =Max(70, 132, 560, 345, 89)
19. Khi gõvàomột ô tínhnộidung “5+8” vànhấn Enter thì ô tínhhiểnthị:
A. 8 B. 13 C. 5 D. 5+8
20. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để
A.Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng. B. Thực hiện các tính toán.
C.Xây dựng các biểu đồ. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
21. Vùng giao nhau giữa cột và hàng gọi là
a.Diệu liệu | b.Công thức | c.Khối | d.Ô tính |
22. Nội dung ô đang được chọn hiển thị ở đâu
A.Thanh công thức b. Hộp tên c.Bảng chọn d.Tất cả đều sai
23. Để chọn một cột ta nháy chuột vào nút
a.Tên hàng | b.Tên cột | c.Tên ô | d.Tên khối |
Giải:
Ta có: a1 + a2 + a3 + ... + a49 + a50 + a51 = 0
Xét tổng: ( a1 + a2 ) + ( a3 + a4 ) + ...+ ( a49 + a50 ) = 1 . 25 = 25 ( vì có 25 cặp )
Tổng: a1 + a2 + a3 + ... + a49 + a50 + a51 = 0
hay: 25 + a51 = 0
a51 = 0 - 25
a51 = -25
Khi đó, ta thay: a50 + a51 = 1
bằng: a50 + ( -25 ) = 1
a50 = 1 - ( -25 )
a50 = 26
Vậy: a50 = 26