Here are the emoticons and I will choose 5 people who can guess all of these emoticons correctly, then I will tick for you. But only chat with me, I will add you as friends.
@_@ $_$ *_* T_T -_- x_x ?_?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
arrange (v): sắp xếp
break (v): phá vỡ
go (v): đi
make (v): làm
=> There are plenty of tour operators who will arrange your journey and lodgings for you as well as carry your excess baggage
Tạm dịch: Có rất nhiều nhà cung cấp tour du lịch sẽ sắp xếp hành trình và chỗ ở cho bạn cũng như mang theo hành lý quá cước của bạn
Đáp án cần chọn là: A
I. Choose the most suitable tense.
1. Why (are you going to buy/ will you buy) a new mountain bike?
2. Don’t phone between 8.00 and 9.00. I’ll study/ I’ll be studying then.
3. Look out! That tree (will fall/ is going to fall)!
4. Let me know as soon as Louise (will get/ gets) here.
5. Great news! Jean and Chris (will come/ are coming) to stay with us.
6. According to this timetable, the bus (is going to arrive/ arrives) at 6.00.
7. I have a feeling that something strange (is going to happen/ is happening) in a minute.
8. The doctor says I (will have/ am going to have) a baby!
9. Can you call me at 7.00, because (I’ll leave/ I’m leaving) tomorrow.
10. If you arrive late at the sale, the best things (will go/ will have gone).
II. Give the correct form of the verbs:
1. I can’t see you on Thursday afternoon. I (visit)am visiting our Birmingham branch.
2. George (not be)won’t be back until six. Can I take a message?
3. What (you/ buy) are you going to buywith the money you won in the lottery?
4. I don’t think you (have) will have any problems at the airport.
5. (You/ take) are you going to take/Are you taking your dog with you to Scotland?
6. Can you answer the phone for me? I (lie down) am going to lie down for a while.
7. All the hotels are full. Where (we/ spend)are we going to spend the night?
8. You’d better not come in July. My mother (stay) will be staying/is staying with me then.
9. What time does your plane leave (your plane/ leave) ?
10. Leave the car here. May be the police (not/ notice) won’t notice it.
surface (n): bề mặt
layer (n): lớp
spot (n): đốm
mark (n): dấu vết
=> This mode of travel means you can really experience the very features of the Mekong Delta and Viet Nam and know that you are leaving behind only your tyre marks.
Tạm dịch: Phương thức du lịch này có nghĩa là bạn thực sự có thể trải nghiệm những đặc điểm rất đặc biệt của đồng bằng sông Cửu Long và Việt Nam và biết rằng bạn đang để lại phía sau vết lốp xe của bạn.
Đáp án cần chọn là: D
fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ
dry (adj): khô
poor (adj): nghèo
wealthy (adj): giàu có
=> … they all rely on the fertile plains and tributaries of the majestic Mekong River.
Tạm dịch: tất cả họ đều sống dựa vào đồng bằng màu mỡ và các nhánh của dòng sông Mekong hùng vĩ.
Đáp án cần chọn là: A
afford (v): có đủ điều kiện (để làm gì)
take (v): tham gia
go (v): đi
bring (v): mang theo
take a trip = go on a trip: tham gia hành trình
=> There are many different cycle trips you can take but a particular favourite one is the tour of the Mekong Delta.
Tạm dịch: Có nhiều chuyến đi xe đạp khác nhau mà bạn có thể tham gia nhưng một chuyến đi đặc biệt yêu thích là chuyến tham quan đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án cần chọn là: B
bạn không được nhắn bậy nhé
T_T