Tìm các từ có hai tiếng ( phải có nghĩa ) . Tiếng thứ hai của từ này phải có vần '' uân ''
Vd Mùa xuân : Tiếng thứ hai của từ này có vần '' uân '' .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- 2 từ có tiếng chứa vần ai : cái tai, sai bảo, chai nước, gà mái, hái hoa, trái cây,...
- 2 từ có tiếng chứa vần ay : cánh tay, say mê, máy bay, dạy dỗ, chạy nhảy,...
1)
Các từ có tiếng oan là: bé ngoan
Các từ có tiếng oay là: sắp xoay
Các từ có tiếng oai là: bên ngoài
Các từ có tiếng uyet là: khuyết
Các từ có tiếng uân là: mùa xuân
Các từ có tiếng ang là: lúa vàng; trăng; sáng
Các từ có tiếng anh là: cánh đồng; lánh
2)
a) Mùa xuân xuất hiện vào ban ngày
b) Mùa xuân gắn bó với cánh đồng để mùa xuân đẹp hơn
c) Cậu bé trong bài đọc kéo màn ra ngắm nhìn bên ngoài khi dậy 6 giờ sáng
a) Chứa tiếng có âm s hay âm x, có nghĩa như sau :
- Mùa đầu tiên trong bốn mùa : xuân
- Giọt nước đọng trên lá mỗi buổi sớm : sương
b) Chứa tiếng có vần iêt hay vần iêc, có nghĩa như sau :
- Nước chảy rất mạnh : xiết
- Tai nghe rất kém : điếc
a) - Mùa đầu tiên trong bốn mùa: xuân
- Giọt nước đọng trên lá mỗi buổi sớm: sương
b) - Nước chảy rất mạnh: xiết- Tai nghe rất kém: điếc
a) Những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Có giá thấp hơn mức bình thường: rẻ
- Người nổi tiếng: Danh nhân
- Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm: Giường
b) Những tiếng có vần iên, yên hoặc iêng, có nghĩa như sau:
- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác : điện thoại
- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần : nghiền
- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại: khiêng
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
- Từ có tiếng mang vần ao : bảo, báo, bạo, cào, cáo, cạo, dạo, gạo, háo, hào, hão, hảo, láo, lào, mào, mạo, nào, …
- Từ có tiếng mang vần au: báu, cau, cáu, đau, háu, láu, nhau, nhàu, kháu, thau, rau, sau, sáu, …
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu : nhút nhát
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần : rào rào, lạt xạt, lao xao, he hé
-Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần : rào rào, he hé
năm nhuận
đúng ko bạn
Ra quân, cái quần, đi tuần, anh tuấn, luẩn quẩn, năm nhuận, ...