(1 điểm) Cho các chất sau: NaOH, HCl, BaO, NaCl, CO2, CuSO4, NO, P2O5. Những chất nào là oxide?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
HCl | - | - |
KOH | - | - |
CO2 | - | x |
CuSO4 | - | - |
ZnO | x | x |
K2O | x | - |
Cl2 | - | - |
P2O5 | - | x |
Hg | - | - |
MgO | x | - |
Al2O3 | x | x |
SO3 | - | x |
Al2(SO4)3 | - | - |
CuO | x | - |
Fe(OH)3 | - | - |
SO2 | - | x |
Na2O | x | - |
H3PO4 | - | - |
CH4 | - | - |
CaO | x | - |
NO2 | - | x |
PbS | - | - |
KMnO4 | - | - |
Ag2O | - | - |
N2O5 | - | x |
KClO3 | - | - |
BaO | x | - |
PbO | x | - |
a) \(Na_2O,CaO,BaO\)
b)\(CuO\)
c)\(NaOH,KOH\)
d)\(H_2SO_4,HCl\)
e)\(CO_2SO_2,P_2O_5\)
\(a.Na_2O,K_2O,SO_2,BaO,P_2O_5,Fe_2O_3\\ b.NaOH,KOH\\ c.NaCl,CuSO_4\\ d.H_2SO_3,HCl\\ e.Na_2O,K_2O,BaO,Fe_2O_3\\ g.SO_2,P_2O_5\)
Để dễ dàng hơn thì mình phân loại ra nha:
CTHH | Phân loại |
\(Na_2O\) | Oxit bazơ |
\(K_2O\) | Oxit bazơ |
\(KOH\) | Bazơ |
\(NaOH\) | Bazơ |
BaO | Oxit bazơ |
\(SO_2\) | Oxit axit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit |
\(HCl\) | Axit |
NaCl | Muối |
\(CuSO_4\) | Muối |
\(H_2SO_3\) | Axit |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ |
Theo bảng trên ta phân loại:
a, Các chất thuộc Oxit:\(Na_2O\) ,\(K_2O\) ,\(BaO\) ,\(SO_2\) ,\(P_2O_5\) ,\(Fe_2O_3\) .
b, các chất thuộc bazơ:\(KOH,NaOH.\)
c,Các chất thuộc muối:\(NaCl,CuSO_4\) .
d, Các chất thuộc axit:\(HCl,H_2SO_3\)
e,Các chất thuộc Oxit bazơ:\(Na_2O,K_2O,BaO,Fe_2O_3\)
g, các chất thuộc Oxit axit:\(SO_2,P_2O_5\)
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
MgS: Magie sunfur - muối
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ
NaCl: natri clorua - muối
LiOH: Liti hiđroxit - bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
HBr: axit bromhiđric - axit
CuSO4: đồng (II) sunfar - muối
oxit : P2O5: điphotpho pentaoxit
BaO : Bari Oxit
CO2 : cacbonic
axit H2SO4 : axit sunfuric
HBr : Axit Brom hidric
bazo : Ca(OH)2 : vôi tôi
LiOH : Liti hdroxit
muoi : MgS : Magie sunfua
NaCl : Natri clorua
CuSO4 : đồng (2) sunfat
cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5; NO2; K2O; ZnO; N2O5; Al2O3
a) dãy chất nào là oxit axit:
A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5
C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3
b) dãy chất nào là oxit bazơ:
A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5 B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3
C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3
- Oxit axit: SO3, P2O5
- Oxit bazo: CaO, Fe2O3
- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4
- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2
- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4
cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2; NO; BaO; P2O5; NO2; K2O; ZnO; N2O5; Al2O3
a) dãy chất nào là oxit axit:
A. CO2; NO; NO2; K2O B. NO; BaO; P2O5; N2O5
C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. BaO; P2O5; K2O; Al2O3
b) dãy chất nào là oxit bazơ:
A. BaO ; K2O; ZnO ; N2O5 B. BaO ; ZnO ; K2O ; Al2O3
C. BaO; P2O5; K2O; Al2O3 D. ZnO; N2O5; K2O; Al2O3
Các chất là oxide: BaO, CO2, NO, P2O5.