dich sang tiềng việt:
dog
she
play football
he
cat
ride a bike
fly a kite
hop
swim
dance
may
october
bed
get up
go to bed
go to school
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoạt động hằng ngày của em :
I have a timetable.
I often get up at half past five. Than, I brush my teeth, wash my face , get dressed, have breakfast and go to school. I go to school by bike and learn at school from seven o' clock to half past eleven o' clock . I go home and have lunch at twelve o' clock. I take a rest until half past one then go to school in the afternoon. My classes start at two p.m and finish at half past four in the afternoon. Then , I go home with my close friend. After school, I often listen to music or play sports. I have dinner at seven o'clock . I do my homework from seven thirty to ten o'clock in the evening. I go to bed with my grandmother at a quarter past ten.
Dịch sang Tiếng Việt :
Tôi có một thời khóa biểu
Tôi thường thức dậy lúc 5h 30' . Sau đó, tôi đánh răng, rửa mặt , thay quần áo , ăn sáng và đi đến trường. Tôi đi đến trường bằng xe đạp và học ở trường từ 7h đến 11h30' . Tôi về nhà và ăn trưa lúc 12h. Tôi nghỉ ngơi cho đến 1h30' sau đó đi đến trường vào buổi chiều. Các tiết học của tôi bắt đầu từ 2h chiều và kết thúc lúc 4h30' vào buổi chiều. Sau đó, tôi về nhà với bạn thân của tôi. Sau giờ ở trường, tôi thường nghe nhạc hoặc chơi thể thao. Tôi ăn tối lúc 7h . Tôi làm bài tập về nhà từ 7h30' đến 10h vào buổi tối. Tôi đi ngủ với bà tôi lúc 10h15' .
Bn nen doc ki de hon .Bn con thieu 2 y do la gioi thieu ve em ,gia dinh em
a. Giới thiệu hoạt động trải nghiệm thú vị:
Tên hoạt động: Chuyến đi thăm quan bảo tàng dân tộc học
Thời gian: Thứ 6
Địa điểm: Bảo tàng dân tộc học
Người tham gia: Tất cả các học sinh trường có thể tham gia
b. Nói về hoạt động trải nghiệm:
Hoạt động trải nghiệm thú vị này giúp em khám phá những được nhiều nét văn hóa của các dân tộc trên đất nước Việt Nam cũng như khu vực Đông Nam Á. Tham gia hoạt động này giúp em hiểu thêm về nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc của Việt Nam. Điều đặc biệt là em được nghe thuyết minh, nhìn các trang phục, nhà ở,..của nhiều dân tộc em chưa được gặp ngoài đời bao giờ mà chỉ nhìn thấy qua phim ảnh.
c. Bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc của em khi tham gia hoạt động trải nghiệm:
Khi tham gia hoạt động trải nghiệm thú vị này, em thấy cảm xúc của mình trở nên vui vẻ, hạnh phúc, đặc biệt là khi em được khám phá, biết đến nhiều dân tộc, nhiều nền văn hóa của các dân tộc khác. Từ đó em thấy yêu Việt Nam hơn
Liệt kê thôi nhỉ
- Mình ở nhà nhiều hơn, được cùng gia đình ăn những "bữa cơm nhà" với những người thân hơn.
- Mình được làm việc tại nhà, nâng cao chút trình độ công nghệ thông tin.
- Mình có một vài trải nghiệm trong bếp, nấu thêm được 1 số món.
- Mình hiện là CTV VIP của Hoc24.vn và là Tmod của Diendanhocmai.vn cũng như đang làm người sáng lập 1 fanpage đăng đề hơn 6500 người theo dõi, mình cảm thấy bản thân bận rộn hơn khi ở nhà nhưng nhờ vậy tạo nên nhiều giá trị tốt đẹp.
A: Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã ở Châu Phi
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
B: Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim
1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
D: Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú
1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
1 . i go to fishing
2 . i flying kite
3 . go swiming
......
hok tốt nha bạn
1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc
2. brush your teeth - chải/ đánh răng
3. clean /kliːn/ - lau chùi
4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby
5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng
6. hug - ôm chặt
7. drink - uống
8. dust /dʌst/ : quét bụi
9. eat /iːt/ - ăn
10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ
11. put on makeup - trang điểm
12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay
13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu
14. sit - ngồi
15. sleep /sliːp/ - ngủ
16. tie your shoelaces - buộc dây giầy
17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)
18. walk the dog - dắt chó đi dạo
19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm
20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại
21. throw st away : ném cái gì đó đi
22. wave /weɪv/ - vẫy tay
23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo
24. yawn /jɔːn/ - ngáp
1. draw => drew
2. play => played
3. kick => kicked
4. watch => watched
5. study => studied
6. wake => woke
7. sleep => slept
8. steal => stole
9. spell => spelt
10. speak => spoke
11. spend => spent
12. smell => smelt
13. write => wrote
14. work => worked
15. wear => wore
16. throw => threw
17. think => thought
18. tell => told
19. take => took
20. teach => taught
Hok tốt
hình nhu hơi dài thì phải
chó
cô ấy
chơi bóng đá
anh ta
mèo
đi xe đạp