Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau công , làng ,ruộng , dao
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn tham khảo tại đây nhé :
https://olm.vn/hoi-dap/detail/230205842732.html
-thôn ấp thôn xóm, xóm làng, xóm thôn
-đồng đất, đồng điền
-Đồng nghĩa: rừng núi
-sông ngòi hình như là ko có
nhớ đúng cho minhf
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau.
a, xóm làng: làng quê
b, đồng ruộng: ruộng nương
c, núi rừng: rừng núi
d, sông ngòi: kênh rạch
* Học 0 giỏi Tiếng việt
xóm làng = làng mạc , đòng ruộng = ruộng lúa , núi rừng = rừng rậm , sông ngòi = con sông hết mong bạn t.i.c.k
a/làng xóm,ngôi làng
b/nương rẫy,đồng lúa
c/đồi núi,đỉnh núi
d/sông suối,nước sông
câu 2 mk ko hiểu cho lắm ~_~
Đây nè bạn, chúc bạn học tốt :))
- Từ đồng nghĩa với từ "quanh co" trong câu văn trên là: vòng quanh, uốn khúc, ..v..v..
đồng nghĩa với quanh co là dối trá
nếu em chưa hiểu thì quanh co là vòng vèo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật.
nếu thấy chị đúng thì tick chị nha
Chăm nom:chăm sóc,chăm bẵm,chăm chút.
Làng:xóm,ấp,bản
Nhỏ:bé xíu,nhỏ nhắn,nhỏ bé
a. Làng tôi có luỹ tre xanh xanh
⟶ Đồng nghĩa với từ làng là từ thôn hoặc bản
b. Ba của Hoà là một công nhân trong nhà máy điện.
⟶ Đồng nghĩa với từ ba là từ cha, bố,…
c. Chú chó đốm vui mừng quýnh lên khi gặp lại cô chủ.
⟶ Đồng nghĩa với từ mừng quýnh là từ mừng rỡ, vui mừng.
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |
Từ đồng nghĩa với từ công là:Công việc
Đồng nghĩa với tù làng:xóm
______________ruộng là:đồng
______________Dao là:Kéo