tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của tưng nhóm:
a). cắt,thái
NC:
b).to lớn
NC
c).chăm,chăm chỉ
NC
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) cắt, thái, chặt
b) to, lớn, khổng lồ
c) chăm, chăm chỉ, siêng năng
a) bổ, cưa, xẻ, cưa,....
b) to lớn, khổng lồ vĩ đại,...
c) siêng năng, chịu khó, cần cù,..
a)...,gọt, tỉa,chặt,... Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu
b)...,bự,khổng lồ,... Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường
c)...,siêng năng,cần cù,... Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng
Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^
Bài 2 : Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và cho biết nghĩa chung của từng nhóm.
a, Cắt, thái, gọt
b, to, lớn, bự
c, chăm, chăm chỉ, cần cù
a :cắt , thái ,băm.
b: to , lớn ,đại.
c; chăm , chăm chỉ , siêng năng.
chúc bạn zui zẻ
A)
xắt, chém, chặt, cưa, thái.
B)
vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ
C)
siêng năng, cần cù
Nghĩa chung nhóm A : Dùng dao,kéo,cưa để cắt một vật gì đó.
Nhóm B : To lớn
Nhóm C : Không ngại khó, làm việc cật lực
a) cắt, thái, chặt, cưa, băm, chém.
nghĩa chung: chia nhỏ từng phần các đối tượng bằng dụng cụ.
b) to, lớn, vĩ đại, khổng lồ, to tướng.
nghĩa chung: có kích thước, cường độ quá mức bình thường.
hok tốt
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm:
a) cắt, thái, chặt , chém ,xắt, xắn, xẻo, băm, xén, cưa, xẻ, bổ,
nghĩa chung : cắt 1 vật gì đó .
b) to, lớn,vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng
nghĩa chung: Có kích thước , cường độ quá mức bình thường
Chúc bạn học tốt !
a) băm , chặt
b) khổng lồ , to đùng
c) siêng năng , cần cù