tính số phần tử của tập hợp
A={15, 16.........1575}
nêu công thức tính tổng quát
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính số phần tử của tập hợp:
( số cuối - số đầu) : khoảng cách giữa các số +1
Công thức tính tổng số phần tử
( số cuối + số đầu). {[( số cuối - số đầu): khoảng cách giữa các số +1]:2 là tính số cặp.}
(SỐ CUỐI TRỪ SỐ ĐẦU) CHIA KHOẢNG CÁCH CỘNG 1 CHI ĐÔI RỒI NHÂN TỔNG 1 CẶP
Giải:
- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên ≠ 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{a.m}{b.m}\) với a ∈ Z và m ≠ 0
- Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
\(\dfrac{a}{b}=\dfrac{a:n}{b:n}\) với n ∈ ƯC(a,b)
Chúc bạn học tốt!
a) A={x∈N|5<x≤15}
A={6;7;8;9;10;11;12;13;14;15}
b) B={x∈Z|(-7)<x<2}
B={-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1}
a) A={x∈N*|x<36}
b) B={x∈N|6≤x≤96|x:2}
c) C={x∈N|3<x<80 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
d) D={x∈N|1<x<103 và mỗi x cách nhau 5 đơn vị}
a) (35-1):1+1=35(p.t)
b) (96-6):2+1=46(p.t)
c) (79-4):5+1=16(p.t)
d) (102-2):5+1=21(p.t)
p.t=phần tử
+ Cho tập A gồm n phần tử.
Mỗi hoán vị của A là kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập A.
+ Số các hoán vị: Pn = n! = 1.2.3.4.5….n.
Ví dụ: Số hoán vị của tập gồm 6 phần tử là: P6 = 6! = 720.
Số hoán vị của tập gồm 3 phần tử là: P3 = 6.
A={\(x\in\) N*I x<36}
Phần tử nhỏ nhất A: 1; Phần tử lớn nhất của A: 35
Khoảng cách 2 phần tử liên tiếp thuộc A: 2-1 = 1
Số phần tử A: (35-1):1 + 1 = 35 (phần tử)
B={x\(\in\) N l 9<x<99}
Phần tử nhỏ nhất A: 10; Phần tử lớn nhất của A: 98
Khoảng cách 2 phần tử liên tiếp thuộc A: 12-10 = 2
Số phần tử A: (98-10):2 + 1 = 45 (phần tử)
Số phần tử của A là:
( 1575 - 15 ) : 1 + 1 = 1561 ( phần tử )
Vậy: A có 1561 phần tử
Công thức tổng quát của A là:
A = ngoặc nhọn x thuộc N / 15 bé hơn hoặc bằng x bé hơn hoặc bằng 1575
Nhớ k cho mình nhé! Thank you!!!
Tính số số hạng=\(\frac{1575-15}{1}\)+1=1561
Tính tổng=\(\frac{15+1575.1561}{2}\)=1229295
\(\Rightarrow\)1229295