Quan sát hình và kể tên các bữa ăn trong ngày của bạn Minh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Biểu đồ cột biểu diễn thời gian ăn bữa trưa của nhóm em.
b) Tên các bạn trong nhóm em: Hà, Cúc, Tú, Lê
c) Các cột tô màu cho biết thời gian ăn trưa của mỗi bạn:
Hà ăn trưa trong 25 phút ; Cúc ăn trưa trong 36 phút ; Tú ăn trưa trong 20 phút ; Lê ăn trưa trong 40 phút.
d)
- Bạn Tú ăn nhanh nhất, bạn Lê ăn chậm nhất.
- Bạn Lê ăn lâu hơn bạn Tú 20 phút.
- Bạn Hà ăn nhanh hơn bạn Cúc 11 phút.
e) Có 2 bạn ăn bữa trưa nhanh hơn 30 phút. Không có bạn nào ăn bữa trưa lâu hơn 1 giờ.
- Tên các phân tử sinh học có nhiều trong các loại thức ăn được khuyến cáo mức tiêu thụ thực phẩm trung bình cho một người trong một ngày: Protein, lipid, carbohydrate, vitamin, muối khoáng và nước.
- Vai trò: Cung cấp năng lượng, nguyên liệu cho cơ thể, gây ảnh hưởng mạnh đến tốc độ sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể. Chỉ cần thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng sẽ ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cơ thể; trẻ em thiếu hoặc không đủ số lượng một loại chất dinh dưỡng sẽ chậm lớn và có thể phát triển không bình thường.
Một ngày, em ăn 3 bữa. Đó là: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
Trong bữa sáng, em thường ăn bánh mì kẹp thịt nướng, hoặc xôi ruốc, hoặc ăn phở bò, bún cá, uống nước ép trái cây, hoặc sữa đậu nành hay sữa tươi,...
Đến bữa trưa và tối, em thường ăn cá rán, đậu sốt cà chua, thịt rang, thịt bò xào ớt, rau muống xào tỏi, rau cải luộc, bắp cải xào,...
Choose the word which has a different stress pattern from the others (0.5 pt)
3. A. preservation B. competition C. vegetarian D. characterise
4. A. magician B. physician C. disappear D. attention
Những món ăn mà em đã dùng trong các bữa ăn hàng ngày: Thịt rang, thịt luộc, cá nấu, cá rán, cá kho, đậu phụ rán, nem, rau,…
Trong lớp học của Minh và Hoa có : Sách vở, giấy, bút, kèo, tranh, ly, bình nước,...
Chúng được sắp xếp gọn gàng và ngăn nắp, phân loại theo từng tiêu chí như góc học tập thì có giấy, bút, sách vở. Góc sáng tạo thì có tranh, ảnh.
Cơ quan | Tiêu hóa cơ học | Tiêu hóa hóa học |
Miệng | x |
|
Thực quản | x |
|
Túi mật |
| x |
Gan |
| x |
Dạ dày |
| x |
Ruột non |
| x |
Ruột già |
| x |
Trực tràng | x |
|
Hậu môn | x |
|
Thịt heo luộc, trứng luộc, canh mồng tơi, sườn quay, rau muống xào tỏi, cơm, dầu đậu phộng, cam, quýt, thanh long (tùy theo từng mùa)
Đã hợp lí vì có chất đạm, chất béo, chất xơ, tinh bột, vitamins,.....
Hok tốt !
1) Ăn sáng
2) Ăn trưa
3) Ăn tối