Từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa: chua xót, tiếc nuối
Trái nghĩa: vui sướng, thích thú
Tìm 2 từ đồng nghĩa với "ngậm ngùi"?
Tl: bùi ngùi , ngùi ngùi
hok tốt !
đồng nghĩa là : bùi ngùi . ngùi ngùi ; trái nghĩa là : sung sướng !
cũng nghĩa là vui vẻ,hạnh phúc
trái nghĩa là đắng cay và đau khổ
mk ko thấy từ đồng âm từ trái nghĩa hay từ đồng nghĩa nào cả
bn thông cảm nha
- Từ “thôi” vốn có nghĩa là chấm dứt, kết thúc một hoạt động nào đó
- Từ “thôi” in đậm được Nguyễn Khuyến sử dụng để chỉ sự chấm dứt, kết thúc một cuộc đời
⇒ Đây chính là sự sáng tạo nghĩa mới cho từ “thôi” của Nguyễn Khuyến để làm giảm bớt đi sự đau lòng, xót xa khi mất đi một người bạn tri kỉ là Dương Khuê.
a) Câu trên là câu ghép.
b) Cặp QHT thích hợp:
Mặc dù tôi đã trưởng tuuhành, đã là một thanh niên, đã có công ăn việc làm, đã có xe máy, đã phóng vù vù qua các phố phường, thì tôi vẫn nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ. Nhưng mà tôi cứ nhớ mãi về bà, về sự thương yêu của bà, và lòng tôi cứ ngậm ngùi thương nhớ......
c) 2 từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi :
Bùi ngùi, đau xót
a,Xác định từ loại của các từ : thời gian,trôi nhanh,nhanh,tôi,trưởng thành,thanh niên,xe máy,phóng,vù vù,qua,phố phường,thì,tôi,nhớ,kỉ niệm,thời,ấu thơ,tôi,nhớ,về,bà,sự thương yêu,của,bà,và,lòng,tôi,ngậm ngùi,thương nhớ.
- Từ ghép : thời gian ; trôi nhanh ; trưởng thành ; thanh niên ; xe máy ; phố phường ; kỉ niệm ; ấu thơ ; thương nhớ
- Từ láy : vù vù ; ngậm ngùi ;
- Từ đơn : nhanh ; qua ; tôi ; thì ; nhớ ; thời ; về ; bà ; của ; và ; lòng ;
b,Tìm từ đồng nghĩa với từ ngậm ngùi : bùi ngùi ; chua xót ...
c,Câu 2,3 là câu ghép
d,Tìm cặp QHT thích hợp đẻ viết lại câu 2 thành câu ghép chính phụ
Mặc dù tôi đã trưởng thành,đã là một thanh niên,đã có công ăn việc làm,đã có xe máy,đã phóng vù vù qua khắp phố phường thì tôi vẫn cứ nhớ mãi những kỉ niệm thời ấu thơ, nhưng tôi cứ nhớ mãi về bà,về sự thương nhớ...
Câm nín, Chịu đựng, Cam chịu