1G. get
1. Complete the sentences with the correct form of get. In your notebook, match the sentences to the correct basic meaning (a-e) in the Learn this! box.
(Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của get. Trong vở của bạn, nối các câu trên với đúng các nghĩa cơ bản (a-e) trong hộp Learn this!)
LEARN THIS! Basic meanings of get
(Các nghĩa cơ bản của get)
The verb get has several basic meanings.
(Động từ get có một vài nghĩa cơ bản.)
a. to receive – What did you get for your birthday?
(a. nhận – Bạn đã nhận được gì cho sinh nhật của mình?)
b. to buy or collect – He went out to get a newspaper.
(b. mua hoặc thu nhặt – Anh ấy ra ngoài để mua một tờ báo.)
c. to catch or take (transport) – Which train did she get?
(c. để đón hoặc bắt (vận chuyển) – Bạn đã bắt chuyến tàu nào vậy?)
d. to arrive - We got home at midnight.
(d. đến – Chúng tôi đến nhà vào nửa đêm.)
e. to become - I'm getting hungry.
(e. trở nên – Tôi đang đói.)
1. It was dark when we _____ to the hotel.
2. It was too far to walk so we decided to _____ a taxi.
3. We live on the equator, so it _____ dark at the same time every evening.
4. On the way to the hospital yesterday, we _____ some flowers for my aunt.
5. My brother is really excited because he _____ a new phone for his birthday.
1. Olivia had her hair dyed red for charity.
(Olivia nhuộm tóc đỏ để làm từ thiện.)
=> Rule a
2. Josh had his bike stolen at the weekend.
(Josh đã bị đánh cắp chiếc xe đạp vào cuối tuần.)
=> Rule b
3. The house had its roof blown off in the storm.
(Ngôi nhà bị tốc mái trong cơn bão.)
=> Rule b
4. We had the carpets cleaned after the party last weekend.
(Chúng tôi đã giặt thảm sau bữa tiệc cuối tuần trước.)
=> Rule a
5. My sister always has her nails done on Fridays.
(Em gái tôi luôn làm móng vào các ngày thứ Sáu.)
=> Rule a
6. She had her visa application refused last month.
(Cô đã bị từ chối đơn xin thị thực vào tháng trước.)
=> Rule b