sắp xếp các số đo 0,7 km;3,2km;732m;125/1000km theo thứ tự từ bé đến lớn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
0,78km / phút = 780m/phút = 13m/giây
800m/phút = 13,3333... m/giây
45,9km/giờ = 45900m/3600 giây = 12,75m/giây
Vây xếp từ bé đến lớn là 12,5m/giây; 45,9 km/ giờ; 0,78km/ giờ; ; 800m/phút
a) Đồ vật A có số đo 250 mi-li-lít.
Đồ vật B có số đo 750 mi-li-lít.
Đồ vật C có số đo 500 mi-li-lít.
Đồ vật D có số đo 1000 mi-li-lít.
b) 250 mi-li-lít, 500 mi-li-lít, 750 mi-li-lít, 1000 mi-li-lít.
a) Ta có độ dài các cạnh tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là PQ, QR, RP
Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn
Nên ra có các góc tam giác PQR theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là R, P, Q
b) Ta có số đo các góc theo tứ tự từ nhỏ đến lớn của tam giác ABC là A, C, B
Vì trong tam giác góc đối diện cạnh lớn hơn thì lớn hơn
Nên ta có các cạnh tam giác ABC theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là a, c, b.
mình nghĩ là:
800 m/phút > 0,78 km/phút > 45,9 km/giờ > 12,5 m/giây
mình nghĩ thế vì mình mới đổi xong
đổi về 1 đơn vị chung rồi so sánh:
vd đổi về m/ giây: 45,9km/ giờ =(45,9x1000)/3600 =12.75 m/ giây
125/1000km; 0,7 km; 732 km; 3,2km
Chúc bạn học tốt!
125/1000km; 0,7 km; 732 km; 3,2km