K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2023

Câu 13: Hãy chọn đáp án đúng
A. Sai. Mạng máy tính cho một trường học không phải là mạng Internet nhưng nó có thể được kết nối với Internet.

B. Sai. Việc kết nối hai mạng máy tính của hai phòng học với nhau không khiến chúng trở thành mạng Internet. Chúng chỉ là một phần của mạng lưới lớn hơn và cần kết nối với Internet qua một dịch vụ cung cấp dịch vụ Internet.

C. Đúng. Internet là một mạng toàn cầu mà không có một chủ thực sự. Nó được quản lý và duy trì bởi nhiều tổ chức và cơ quan khác nhau trên toàn thế giới.

D. Sai. Không có một công ty cụ thể nào sở hữu toàn bộ mạng Internet của một quốc gia. Các công ty cung cấp dịch vụ Internet chỉ cung cấp dịch vụ truy cập và không sở hữu toàn bộ mạng Internet.
-> Chọn đáp án C.

28 tháng 10 2023

Ui em cảm ơn nhiều ạ

5 tháng 12 2021

C

24 tháng 12 2021

b

15 tháng 11 2021

B

15 tháng 11 2021

C

2 tháng 12 2021

A.Tính cập nhật

C,Hai hay nhiều máy tính kết nối với nhau

2 tháng 12 2021

1. C

2. D

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):              Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau.                    B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.      D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử? A....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm):

             Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                        B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                         D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng 

1
20 tháng 12 2023

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

3 tháng 12 2021

d

Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. ĐúngB. SaiCâu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Internet là mạng …. các mạng máy tính trên khắp thế giới”.A. không dâyB. có dâyC. kết nốiD. chia sẻCâu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Có nhiều …. thông tin khác nhau trên Internet”.A. chia sẻB. kết nốiC. dịch vụD. thông tinCâu 23: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Người sử...
Đọc tiếp

Câu 21: Đường truyền không dây dễ dàng mở rộng thêm người sử dụng. A. Đúng

B. Sai

Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Internet là mạng …. các mạng máy tính trên khắp thế giới”.

A. không dây

B. có dây

C. kết nối

D. chia sẻ

Câu 22: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Có nhiều …. thông tin khác nhau trên Internet”.

A. chia sẻ

B. kết nối

C. dịch vụ

D. thông tin

Câu 23: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm: “Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi …”.

A. liên kết.

B. kết nối.

C. mạng máy tính.

D. thông tin.

Câu 24: Trong các đặc điểm sau, hãy chỉ ra đặc điểm chính của Internet? A. Tính cập nhật.

B. Tính lưu trữ.

C. Tính dễ tiếp cận.

D. Tính đa dạng.

Câu 25: Chỉ ra các đặc điểm chính của Internet?

A. Tính cập nhật, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu. B. Tính lưu trữ, tính toàn cầu, tính dễ tiếp cận, tính không chủ sở hữu.

C. Tính dễ tiếp cận, tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu. D. Tính đa dạng, tính ẩn danh, tính cập nhật, tính lưu trữ.

Câu 26: Chỉ ra các lợi ích của Internet?

A. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả.

B. Cung cấp công cụ học tập, làm việc trực tuyến, tài liệu phong phú.

C. Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí.

D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 27: Trang siêu văn bản là:

A. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết.

B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa liên kết.

C. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và không chứa liên kết.

Câu 28: Đâu là trình duyệt?

A. Chrome.

B. Internet Explorer

C. Cốc Cốc

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 29: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?

A. Tiki.vn 

B. Shoppee.vn

C. Hanhtrangso.nxbgd.vn

D. Sendo.vn

Câu 30: Đâu là website có nội dung phục vụ học tập?

A. Sendo.vn

B. Shoppee.vn

C. Hanhtrangso.nxbgd.vn

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 31: Để truy cập một trang web, ta có thể

A. nhập địa chỉ trang web đó vào thanh địa chỉ của trình duyệt.

B. mở trình duyệt ra là thấy ngay trang web đó.

C. bật máy tính lên là thấy ngay trang web đó.

D. Tất cả các phương án trên.

2
16 tháng 12 2021

Câu 21: A

Câu 22: B

Câu 23: D

16 tháng 12 2021

Câu 24: A

Câu 26: D

Câu 27: B

Câu 28: D

Câu 29: C

Câu 30: C

27 tháng 12 2021

D

26 tháng 3 2021

Chọn D

26 tháng 3 2021

internet là gì 

A.là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính 

B.là một hệ thống két nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới

C. là một hệ thống két nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới

D. là một hệ thống két nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới