So sánh :
3452 và 342x348
8742 và 870x878
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3457/3452=1+5/3452
6789/6784=1+5/6784
mà 3452>6784
nên 3457/3452<6789/6784
1) Ta có:
3452 = 345 × 345 = (342 + 3) × 345 = 342 × 345 + 3 × 345
342 × 348 = 342 × (345 + 3) = 342 × 345 + 342 × 3
Vì 3 x 345 > 342 × 3
=> 3452 > 342 × 348
2) Ta có:
8742 = 874 × 874 = (870 + 4) × 874 = 870 × 874 + 4 × 874
870 × 878 = 870 × (874 + 4) = 870 × 874 + 870 × 4
Vì 4 × 874 > 870 × 4
=> 8742 > 870 × 878
\(\frac{3457}{3452}=\frac{3452+5}{3452}=1+\frac{5}{3452},\frac{6789}{6784}=\frac{6784+5}{6789}=1+\frac{5}{6789}\)
Ta có: \(3452< 6789\Leftrightarrow\frac{1}{3452}>\frac{1}{6789}\Leftrightarrow\frac{5}{3452}>\frac{5}{6789}\)
suy ra \(\frac{3457}{3452}>\frac{6789}{6784}\).
a) Ta dễ dàng nhận thấy:
342 . 348 > 342 . 12 = 4104
Vì 3452 < 4104 nên 3452 < 342 . 12. \(\Rightarrow\)3452 < 342 . 348
Vậy, 3452 < 342 . 348
b) Ta có:
2713 : 913 = 313 = 312 . 3 = 96 . 3
920 : 913 = 97 = 96 + 1 = 96 . 9
Vì 96 . 9 > 96 . 3 nên 2713 : 913 > 920 : 913. \(\Rightarrow\)2713 > 920
Vậy, 2713 > 920
3452 và 342 x 428
342 x 428 = ( 342 + 3 ).( 348 - 3 ) = 345.345 = 3452
Vậy 3452 = 342 x 428
8742 và 870 x 878
870 x 878 = ( 870 + 4 ).( 878 - 4 ) = 874.874 = 8742
Vậy 8742 =870 x 878
536 và 1124
536 = ( 53)12 =12512
1124 = ( 112 )12 = 12112
Vì 125 > 121 nên 536 =1124
6255 và 1257
6255 = ( 54)5 = 520
1257 = ( 53)7 = 521
Vì 20 < 21 nên 6255 <1257
ai học THCS thì kb vs mình
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
a,354mũ2 < 342nhân348 b,874mũ2 > 870nhân878