tìm số tự nhiên n sao cho
1)4 chia hết cho n
2)6 chia hết cho n+1
3)8 chia hết cho n
4)n+3 chia hết cho n
5)n+6 chia hết cho n+1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.a)x378y chia hết cho 8 =>78y chia hết cho 8 (vì số có 3 chữ số cuối chia hết cho 8 thì số đó chia hết cho 8)
=>y=4
=>x3784 chia hết cho 9 => (x+3+7+8+4) chia hết cho 9
=> (x+22) chia hết cho 9
=>x=5
vậy số cần tìm là 53784
1.b)3x23y chia hết cho 5 => y chia hết cho 5
=>y= 0 hoặc 5
TH1.1: nếu y=0,x là chẵn
=>3x230 chia hết cho 11=>(3+2+0)-(x+3) hoặc (x+3)-(3+2+0) chia hết cho 11 (vì tổng các chữ số hàng chẵn - tổng các chữ số hàng lẻ chia hết cho 11 thì số đó chia hết cho 11 hoặc ngược lại)
=>5-(x+3) hoặc (x+3)-5 chia hết cho 11
ta xét điều kiện (x+3)-5 chia hết cho 11 vì 5-(x+3)>11
nếu (x+3)-5=0 thì x=2(chọn)
nếu (x+3)-5=11 thì x=13(loại)
nếu (x+3)-5>11 mà chia hết cho 11 thì x >2 (> số có 1 chữ số)
vậy số cần tìm là 32230
K CHO MÌNH NHÉ !!!!!!
a, 6 chia hết cho n-1
=>n-1 thuộc Ư(6)={1;2;3;6}
=>n thuộc {2;3;4;7} (vì n thuộc N)
b,14 chia hết cho 2n+3
=>2n+3 thuộc Ư(14)={1;2;7;14}
=>n thuộc {2} (vì n thuộc N)
c , n+8 chia hết n+1
=>n+1+7 chia hết n+1
=>7 chia hết n+1
=>n+1 thuộc Ư(7)={1;7}
=>n thuộc {0;6} (vì n thuộc N)
Giải:
a) Ta có:
\(n+8⋮n+3\)
\(\Rightarrow\left(n+3\right)+5⋮n+3\)
\(\Rightarrow5⋮n+3\)
\(\Rightarrow n+3\in\left\{1;5\right\}\) ( vì n là số tự nhiên )
+) \(n+3=1\Rightarrow n=-2\) ( loại )
+) \(n+3=5\Rightarrow n=2\) ( chọn )
Vậy n = 2
b) Ta có:
\(n+6⋮n-1\)
\(\Rightarrow\left(n-1\right)+7⋮n-1\)
\(\Rightarrow7⋮n-1\)
\(\Rightarrow n-1\in\left\{1;7\right\}\) ( vì n là số tự nhiên )
+) \(n-1=1\Rightarrow n=2\)
+) \(n-1=7\Rightarrow n=8\)
Vậy n = 2 hoặc n = 8
c) Ta có:
\(4n-5⋮2n-1\)
\(\Rightarrow\left(4n-2\right)-3⋮2n-1\)
\(\Rightarrow2\left(2n-1\right)-3⋮2n-1\)
\(\Rightarrow-3⋮2n-1\)
\(\Rightarrow2n-1\in\left\{1;3\right\}\) ( vì n là số tự nhiên )
+) \(2n-1=1\Rightarrow n=1\)
+) \(2n-1=3\Rightarrow n=2\)
Vậy n = 1 hoặc n = 2
a) \(n+8⋮n+3\)
\(\Leftrightarrow\left(n+3\right)+5⋮n+3\)
Vậy để n+8 chia hết cho n+3 thì: n+3 thuộc Ư(5)
Mà Ư(5)={-1;1;5;-5}
=>n+3={1;-1;5;-5}
+)n+3=1<=|>n=-2
+)n+3=-1<=>n=-4
+)n+3=5<=>n=2
+)n+3=-5<=>n=-8
Vậy n={-8;-4;-2;2}
b) n+6 chia hết cho n-1
<=> (n-1)+7 chia hết cho n-1
Vậy để n+6 chia hết cho n-1 thì : n-1 thuộc Ư(7)
Mà: Ư(7)={1;-1;7;-7}
=> n-1={-1;1;7;-7}
+) n-1=1<=>n=2
+)n-1=-1<=>n=0
+)n-1=7<=>n=8
+)n-1=-7<=>n=-6
Vậy n={-6;0;2;8}
c) 4n-5 chia hết cho 2n-1
<=> 2(2n-1)-5 chia hết cho 2n-1
Để 4n-5 chia hết cho 2n-1 thì 2n-1 thuộc Ư(5)
Mà Ư(5)={1;-1;5;-5}
=>2n-1={1;-1;5;-5}
+)2n-1=-1<=>n=0
+)2n-1=1<=>n=1
+)2n-1=5<=>n=3
+)2n-1=-5<=>n=-2
Vậy n={-2;0;1;3)
d) TT
1) => n thuộc Ư(4)={1,2,4}
Vậy n = {1,2,4}
2) \(\frac{6}{n+1}\)
=> n+1 thuộc Ư(6)={1,2,3,6}
Ta có bảng :
Vậy n={0,1,2,5}
3) =>n thuộc Ư(8)={1,2,4,8}
Vậy n n={1,2,4,8}
4)\(\frac{n+3}{n}=\frac{n}{n}+\frac{3}{n}=1+\frac{3}{n}\)
=> n thuộc Ư(3)={1,3}
Vậy n = {1,3}
5) \(\frac{n+6}{n+1}=\frac{n+1+5}{n+1}=\frac{n+1}{n+1}+\frac{5}{n+1}=1+\frac{5}{n+1}\)
=> n+1 thuộc Ư(5) = {1,5}
Ta có : n+1=1
n = 1-1
n=0
Và n+1=5
n=5-1
n=4
Vậy n = 4