(2,5 điểm) Hoàn thành bảng sau.
Số hiệu nguyên tử Z | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
? | hydrogen | ? |
6 | ? | C |
11 | sodium | ? |
? | chlorine | ? |
18 | ? | ? |
? | calcium | ? |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số hiệu nguyên tử Z | Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học |
1 | hydrogen | H |
6 | carbon | C |
11 | sodium | Na |
17 | chlorine | Cl |
18 | argon | Ar |
20 | calcium | Ca |
Nguyên tử của nguyên tố ở ô số 6:
- KHHH: C
- Tên nguyên tố: Carbon
- Số hiệu nguyên tử: 6
- Khối lượng nguyên tử: 12
- Số e nguyên tử: 6
---
Nguyên tử của nguyên tố ở ô số 11:
- KHHH: Na
- Tên nguyên tố: Sodium
- Số hiệu nguyên tử: 11
- Khối lượng nguyên tử: 23
- Số e nguyên tử: 11
Số thứ tự 16:
+Tên nguyên tố: sulfur
+Số hiệu nguyên tử = số thứ tự = 16
+Kí hiệu hóa học: S
+Khối lượng nguyên tử: M=32
-Số thứ tự 20:
+Tên nguyên tố: calcium
+Số hiệu nguyên tử = số thứ tự = 20
+Kí hiệu hóa học: Ca
+Khối lượng nguyên tử: M = 40
STT | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối |
---|---|---|---|
a) | Natri | Na | 23 |
b) | Liti | Li | 7 |
c) | Oxi | O | 16 |
d) | Clo | Cl | 35,5 |
e) | Flo | F | 19 |
f) | Lưu huỳnh | S | 32 |
g) | Kali | K | 39 |
1, Bạn tham khảo
2, Theo nhà thông thái Đê-Mô-Crit: Nguyên tử là 1 loại hạt vô cùng nhỏ tạo nên sự đa dạng của vạn vật, không thể chia cắt hay tách ra.
3, Khối lượng nguyên tử bằng số hạt \(p+e+n\) ở vỏ nguyên tử.
4,Nguyên tử được cấu tạo từ:
+ Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương và các hạt electron mang điện tích âm.
+ Vỏ nguyên tử
Tham khảo
-Nguyên tử trung hòa về điện vì có hạt e = hạt p, vỏ nguyên tử còn được cấu tạo bởi hạt e (electron) mang điện tích âm, hạt nhân nguyên tử (proton) mang điện tính dương và hạt newtron không mang điện.
5, 3 nguyên tắc chính để xây dựng bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
+ Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân
+ Các nguyên tố ở cùng 1 hàng sẽ có số lớp electron bằng nhau
+ Các nguyên tố ở cùng 1 cột có tính chất giống nhau.
6, Cấu tạo của bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học:
+ Ô nguyên tố
+ Nhóm ( gồm 8 nhóm, A và B)
+ Chu kì ( gồm 7 chu kì)
- Nguyên tố X nằm ở chu kì 2, nhóm VA => Hàng số 2, cột VA
=> Nguyên tố phosphorus
+ Tên nguyên tố: Phosphorus
+ Kí hiệu hóa học: P
+ Khối lượng nguyên tử: 31
+ Ví trí ô của nguyên tố trong bảng tuần hoàn = số hiệu nguyên tử = 15
+ Ô nguyên tố có màu hồng => Phi kim
Sơ đồ a: có 4 p trong hạt nhân là nguyên tố Beri, KHHH: Be
Sơ đồ b: có 5p trong hạt nhân là nguyên tố Bo, KHHH: B
Sơ đồ c: có 12p trong hạt nhân là nguyên tố Magie, KHHH: Mg
Sơ đồ d: có 15p trong hạt nhân là nguyên tố Photpho, KHHH: P
Nguyên tố X có:
Điện tích hạt nhân: +11
Tên gọi HH: Sodium (Natri)
KHHH: Na
KLNT: 23 <amu>.
Nguyên tố Y:
Điện tích hạt nhân: +19
Tên gọi HH: Chlorine
KHHH: Cl
KLNT: 35,5 <amu>.
a) biết nguyên tử khối của \(O=16\left(đvC\right)\)
ta có: \(X=3,5.16\)\(=56\) \(\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là sắt, kí hiệu là \(Fe\)
b) nguyên tử khối của \(2O\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh, kí hiệu là \(S\)