K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Becky 

2. John 

3. Sally 

4. Joe 

5. Dan 

6. Emma

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. She isn’t cooking. She's eating.

(Cô ấy không nấu ăn. Cô ấy đang ăn.)

2. He isn’t reading. He’s sleeping.

(Anh ấy không đọc. Anh ây đang ngủ.)

3. They aren’t skateboarding. They’re reading.

(Họ không trượt ván. Họ đang đọc sách.)

4. It isn’t drinking water. It’s playing.

(Nó không đang uống nước. Nó đang chơi với một quả bóng.)

5. He isn’t washing. He’s cooking.

(Anh ấy không giặt đồ. Anh ấy đang nấu ăn.)

6. They aren’t playing volleyball. They’re chatting.

(Họ không chơi bóng chuyền. Họ đang trò chuyện.)

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Uncountable

(Không đếm được)

Countable

(Đếm được)

How much…?

There’s a lot of pasta.

(Có nhiều mì ống.)

There’s some (1) rice.

(Có một ít gạo.)

There isn’t much (2) cheese.

(Không có nhiều pho-mát.)

There isn’t any (3) meat.

(Chẳng có một chút thịt nào cả.)

How many……?

There are a lot of (4) vegetables.

(Có rất nhiều rau.)

There are some (5) pears.

(Có một vài quả lê.)

There aren’t many grapes.

(Không có nhiều nho.)

There aren’t any (6) crips.

(Chẳng có một chút khoai tây chiên nào cả.)

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

1. Look at the picture. What is special about it? Read and check your answer.(Hãy hìn vào bức tranh. Trong bức tranh có điều gì đặc biệt? Đọc và kiểm tra câu trả lời của bạn.)A LIFE IN PHOTOSOn 23 January 1996, Munish Bansal took a photo of his new baby daughter Suman.Every day after that, Munish took another photo of his daughter, sometimes in the morning, sometimes in the afternoon.Sometimes Suman was tired or sad and she didn't want to look at the camera, but she was...
Đọc tiếp

1. Look at the picture. What is special about it? Read and check your answer.

(Hãy hìn vào bức tranh. Trong bức tranh có điều gì đặc biệt? Đọc và kiểm tra câu trả lời của bạn.)

A LIFE IN PHOTOS

On 23 January 1996, Munish Bansal took a photo of his new baby daughter Suman.

Every day after that, Munish took another photo of his daughter, sometimes in the morning, sometimes in the afternoon.

Sometimes Suman was tired or sad and she didn't want to look at the camera, but she was usually happy.

From one day to the next Suman didn't change a lot, but every year she grew or changed a little.

On her eighteenth birthday, 6,575 days after she was bom, Munish took a photo of his daughter as usual. But in this photo, she was an adult.

Munish collected all of the 6,575 photos, made one big picture from them, and gave it to her as a present.

 a. Munish made the picture when his daughter was eight years old.

(Munish thực hiện bức tranh khi con gái ông tám tuổi.)

 b. Munish took 6,575 days to make the picture of his daughter.

(Munish took 6,575 days to make the picture of his daughter.)

 c. Munish made the picture from 6,575 photos of his daughter.

(Munish đã thực hiện bức tranh từ 6.575 bức ảnh của con gái mình.)


 

3

Chọn C

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

c. Munish made the picture from 6,575 photos of his daughter.

(Munish đã thực hiện bức tranh từ 6.575 bức ảnh của con gái mình.)

17 tháng 2 2023

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa...
Đọc tiếp

3. Read the sentences and write the names of the food in the text.

(Đọc các câu và viết tên thức ăn trong văn bản.)

1. It's got animai fat in it. It's from milk. We put it on bread.

(Nó có chất mỡ động vật trong đó. Nó được làm từ sữa. Chúng ta đặt nó lên bánh mì.)

2. It's got vegetable fat in it. It's in a bottle. We put it on salads. Its very healthy.

(Nó có chất béo thực vật trong đó. Nó được đựng trong một cái chai. Chúng ta đặt nó vào món sa lát. Nó rất lành mạnh.)

 

3. It's got a lot of protein in it. It's white. We drink ít.

(Nó có rất nhiều protein trong đó. Nó màu trắng. Chúng ta uống nó.)

4. These have got a lot of protein. You can cook them or eat them in a salad. They can be different colours.

(Những thứ này có rất nhiều protein. Bạn có thể nấu chúng hoặc ăn chúng trong món sa lát. Chúng có thể có màu sắc khác nhau.)

5. It's brown and very sweet. It's delicious, but it's got a lot of fat.

(Nó có màu nâu và rất ngọt. Nó ngon, nhưng nó có rất nhiều chất béo.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. cheese (phô mai)

2. olives (ô liu)     

3. milk (sữa) 

4. beans (đậu / đỗ)     

5. chocolate (sô-cô-la)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. The boy is sitting next to the teacher.

(Cậu bé đang ngồi cạnh thầy giáo.)

2. The birds are flying.

(Những con chim đang bay.)

3. The people on the poster are dancing.

(Những người trên tấm áp phích đang nhảy múa.)

4. The teacher isn't reading.

(Giáo viên không đọc.)

5. The girl isn't eating.

(Cô gái không ăn.)

6. The students aren't wearing uniforms.

(Học sinh không mặc đồng phục.)

25 tháng 2 2022

1. chicken   

2. eggs   

3. soup

4. crisps   

5. fish   

6. burgers   

7. juice   

8. cheese


 

1. chicken

2. eggs

3. soup

4. chips

5. fish

6. hamburger

7. juice

8. cheese