các từ chỉ màu vàng????????????????/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vàng úa, vàng hoe, vàng tươi, vàng chanh, vàng giòn, vàng nhạt, vàng đậm, vàng xuộm, vàng lịm, vàng xọng
đồng nghĩa với to lớn : vĩ đại , khổng lồ , hùng vĩ , to tướng ....
đống nghĩa với đẹp ; xinh , xinh đẹp , xinh xắn , tươi đẹp , xinh tươi , đẹp đẽ
đông nghĩa với các từ chỉ màu vang : vàng hoe , vàng chanh, vàng óng , vàng xuộm , vàng lịm ...
~ học tốt ~
+ nắng – vàng hoe
+ xoan – vàng lịm
+ tàu lá chuối – vàng ối
+ bụi mía – vàng xọng
+ rơm, thóc – vàng giòn
+ lá mít – vàng ối
+ tàu đu đủ, lá sắn héo – vàng tươi
+ quả chuối – chín vàng
+ gà, chó – vàng mượt
+ mái nhà rơm – vàng mới
+ tất cả - một màu vàng trù phú, đầm ấm
- bụi mía: vàng xọng → màu vàng gợi cảm giác mọng nước.
- lúa: vàng xuộm → màu vàng đậm, lúa vàng xuộm là lúa đã chín.
- xoan: vàng lịm → màu vàng của quả chín, gợi cảm giác rất ngọt.
- nắng: vàng hoe → màu vàng nhạt, tươi ánh lên; nắng vàng hoe giữa màu đông là nắng đẹp, không gay gắt, nóng bức.
vàng úa vàng hoe vàng tươi vàng vàng nhạt vàng đậm
vàng úa, vàng hoe, vàng tươi, vàng chanh, vàng giòn, vàng nhạt, vàng đậm, vàng xuộm, vàng lịm, vàng xọng