trong phép lai giữa hai cây lúa thân cao ng ta thu đc kết quả như sau:3018 hạt cho cây thân cao và 1004 hat cho thân cây thấp.Hãy biện luận và viết sơ đồ cho phép lai trên?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét tỉ lệ kiểu hình của F1:3018 hạt cho cây thân cao và 1004 hạt cho cây thân thấp ~ 3:1
=> tính trạng thân cao THT so với tính trạng thân thấp
Quy ứơc gen: A thân cao a thân thấp
Vì F1 thu dc tỉ lệ 3:1 => cho ra 4 loại giao tử
=> Moĩi bên P cho ra hai loịa giao tử
=> kiểu gen P: Aa
P Aa( cao) x Aa( cao)
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa;1aa
kiểu hình: 3 cao: 1 thấp
Xét phép lai 1
Cao/ thấp= 3/1=> cao trội hoàn toàn so với thấp
Quy ước A cao a thấp
Phép lai 2
Dài/ tròn= 3/1 => dài trội hoàn toàn so vs tròn
Quy ước B dài b tròn
Phép lai 1 75% A-bb 25% aabb
=> Kg của P phải là Aabb x Aabb
Phép lai 2 75% aaB- 25% aabb
=> KG của P phải là aaBb x aaBb
+ F1: 3 thân cao : 1 thân thấp (kết quả của quy luật menden)
→→ tính trạng thân cao là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp
+ Quy ước: A: thân cao, a thân thấp
+ F1: thu được 4 tổ hợp = 2 . 2 →→ mỗi cây thân cao ở P cho 2 giao tử →→ P có kiểu gen dị hợp Aa
+ Sơ đồ lai:
P: thân cao x thân cao
Aa x Aa
F1: KG: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 cao : 1 thấp
Xét kiểu hình F2: 903 cao:207 thấp~ 3:1
=> thân cao THT so với thân thấp
Quy ước gen: A thân cao a thân thấp
Kiểu gen P thân cao: A_
P thân cao đi lai phân tích thu dc F1 toàn thân cao
=> P thuần chủng
kiểu gen: AA: cao. aa thấp
P (t/c) AA( cao) x aa( thấp)
Gp A a
F1 Aa(100% cao)
F1xF1 Aa( cao) x Aa( cao)
GF1 A,a A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình: 3 cao:1 thấp
F2 thu được : 903 cây thân cao : 207 cây thân thấp =3:1
=> có 4 tổ hợp giao tử-> mỗi bên P cho ra 2 loại giao tử
Vì kiểu hình F1 đều cây lúa thân cao>F1 dị hợp -> P thuần chủng
-quy ước gen: A- thân cao
a- thân thấp
Sơ đồ lai:
P: AA( thân cao ) x aa( thân thấp)
G: A a
F1: Aa( 100% thân cao)
F1 xF1: Aa( thân cao) x Aa( thân cao)
G: A,a A,a
F2: 1 AA:2Aa:1aa
3 thân cao:1 thân thấp
Quy ước gen: A thân cao a thân thấp
B gạo đục. b gạo trong
Xét kiểu hình F2: 120 cây có thân cao, hạt gạo đục : 119 cây có thân cao, hạt gạo trong : 40 cây có thân thấp, hạt gạo đục : 41 cây có thân thấp, hạt gạo trong
~3:3:1:1=(3:1)(1:1)
=> xét kiểu hình hình dạng: \(\dfrac{Cao}{thap}=\dfrac{120+119}{40+41}=\dfrac{3}{1}\)
=> kiểu gen: Aa x Aa
=> xét kiểu hình hạt:\(\dfrac{duc}{trong}=\dfrac{120+40}{119+41}=\dfrac{1}{1}\)
=> kiểu gen: Bb x bb
Tổ hợp kiểu gen P: \(\left\{{}\begin{matrix}Aa.Aa\\Bb.bb\end{matrix}\right.\)
=>kiểu gen P: AaBb x Aabb
P. AaBb( cao,đục). x. Aabb( cao,trong)
Gp. AB,Ab,aB,ab. Ab,ab
F1: 1AABB:2AaBb:1AAbb:1Aabb:1aaBb:1Aabb:1aabb
kiểu gen:3A_B_:3A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:3 cao,đục:3 cao,trong:1 thấp,đục:1 thấp,trong
P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân thấp,hạt dài
->100%TC,hạt dài
=>Tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp
________hạt dài ______________________ hạt bầu
Qui ước: A:Thân cao B:hạt dài
a:Thân thấp b:hạt bầu
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (TC) :Thân cao,hạt bầu x Thân thấp,,hạt dài
AAbb / aaBB
Gp: Ab / aB
F1 : AaBb(100%Thân cao,hạt dài)
Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH: 1Thân cao,hạt dài:1Thân cao,hạt bầu:1Thân thấp,hạt dài:1Thân thấp,hạt bầu
b)Cho F1 giao phấn với nhau.Ta có sơ đồ lai:
F1 x F1 : AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab
P: (TC) :Cây cao, quả dài x cây thấp, quả tròn
->100% Cây cao,quả tròn
=>Tính trạng cây cao trội hoàn toàn so với tính trạng cây thấp
Tính trạng quả tròn trội hoàn toàn so với tính trạng quả dài
Qui ươc : A: cây cao B: quả tròn
a: cây thấp b: quả dài
a)Viết sơ đồ lai từ P->F2
P: (CC) Cây cao,quả dài x cây thấp, quả tròn
AAbb /aaBB
Gp: Ab/ aB
F1 : AaBb(100% cây cao, quả tròn)
F1 x F1 : AaBb x AaBb
GF1: AB;Ab;aB;ab/ AB;Ab;aB;ab
F2:TLKG: 9A_B_
3A_bb
3aaB_
3aabb
TLKH:
9 cây cao, quả tròn
3 cây cao ,quả dài
3 cây thấp, quả tròn
1 cây thấp, quả dài
b) Cho F1 lai phân tích :
F1 x aabb: AaBb x aabb
GF1: AB;Ab;aB;ab / ab
F2:TLKG: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
TLKH:1 cây cao, quả tròn:1 cây cao, quả dài:1 cây thấp, quả tròn:1 cây cao quả dài
- Thân cao\(:\) Thân thấp \(\simeq3:1\) \(\rightarrow\) Thân cao >> thân thấp.
\(\rightarrow P:\) dị hợp \(\times\) dị hợp
Quy ước: \(A\) cao; \(a\) thấp.
\(P:Aa\) \(\times\) \(Aa\)
\(Gp:A,a\) \(A,a\)
\(F_1:1AA;2Aa;1aa\) (3 thân cao, 1 thân thấp)