K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2023

Tham khảo

- Vội vã: vội vàng, hối hả,...

- Mừng rỡ: vui mừng, vui sướng,...

- Sợ hãi: sợ sệt, hoảng sợ,...

- Cảm động: xúc động,...

Ví dụ: Mỗi khi đạt được điểm cao, em rất vui sướng.

Em rất xúc động sau khi nghe câu chuyện của Huyền.

25 tháng 9 2023

Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng

Đặt câu:

Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.

Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.

13 tháng 8

Anh đầu b*** ăn c**

27 tháng 9 2023

- Từ có nghĩa giống với từ trông: Nhìn, ngắm, xem,...

- Đặt câu: 

+ Các cậu bé đang chăm chú xem xiếc.

+ Cả nhà cùng ngắm pháo hoa.

+ Anh Hùng đang nhìn cô giáo giảng bài.

26 tháng 9 2023

Từ có nghĩa giống với từ hăng hái : nhiệt tình, tích cực,...

Từ có nghĩa giống với từ can đảm : mạnh mẽ, dũng cảm,gan dạ,anh dũng,..

Đặt câu : 

Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.

Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng

Từ trái nghĩa : ko thận trọng

Đặt câu:

- Bạn A là một người cẩn trọng.

- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.

2 tháng 5 2019

Từ đồng nghĩa: Cẩn thận

Từ trái nghĩa: Cẩu thả

Đặt câu:

- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi

- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình

29 tháng 9 2023

- Màu sắc: hoa xoan tím, giọt nắng trong veo, cỏ xanh với nắng, vàng cánh ong, hoa vải đơm trắng.

- Hương vị: gió thơm hương lá, thơm lừng bên sông.

- Âm thanh: dế mèn hắng giọng, chim ríu rít, mùa xuân đang nói, xôn xao, thầm thì

- Sự chuyển động: mưa giăng trên đồng, hoa xoan theo gió, nụ xòe tay hứng, chim chuyền trong vòm lá, hoa cải rung vàng cánh ong.

26 tháng 9 2023

- Màu sắc: trắng muốt, xanh thẫm, đỏ chói.

- Âm thanh: róc rách, rì rào, xào xạc

- Hình dáng: nhỏ xíu, to lớn, cao to

- Hương vị: ngọt lim, chua lét, đắt ngắt

Đặt câu:

- Chú mèo có bộ lông trắng muốt.

- Tiếng suối chảy róc rách.

- Hạt đỗ nhỏ xỉu.

- Quả xoài vừa chín mới ngọt lim làm sao!

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

7 tháng 6 2018

đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...

đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...

đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...

đặt câu :

Cô ấy rất dễ thương .

Mình nên học hành chăm chỉ .

Đất nước ta thật Bao la .

hok tốt

7 tháng 6 2018

đẹp=dễ thương

to lớn=bự

học tập=học hành

bạn gái ấy rất xinh đẹp

con voi này rất bự

bạn ấy học hành rất chăm chỉ