exercise 1 chọn từ có được phát âm khác so với các từ còn lại
1/ early my usually city
2/always play have face
3/like evening dinner film
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 a, b,evening c,dinner d,film
2 a,study b,surf c,up d,bus
3 a,kind b,ride c,twice d,fishing
4, come b,once c,bicycle d,centre
1 a, b,evening c,dinner d,film ( liên quan i)
2 a,study b,surf c,up d,bus (liên quan u)
3 a,kind b,ride c,twice d,fishing ( liên quan i)
4, come b,once c,bicycle d,centre ( liên quan c)
Hk tốt
Sai bỏ qua
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed | B. washed | C. hoped | D. missed |
3. A. looked | B. laughed | C. moved | D. stepped |
4. A. wanted | B. parked | C. stopped | D. watched |
5 A. laughed | B. passed | C. suggested | D. placed |
6. A. believed | B. prepared | C. involved | D. liked |
7. A. lifted | B. lasted | C. happened | D. decided |
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. blood B. food C. moon D. pool
2. A. both B. myth C. with D. sixth
3. A. booked B. looked C. naked D. ticked
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. cover B. account C. install D. prevent
5. A. questionnaire B. recommend C. introduce D. concentrate
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.
7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.
8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.
9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.
10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. There’s no _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)
12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)
13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)
14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)
15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car. (LEND)
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. They believe he is a good president.
à He is believed to be a good president.
42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.
à The furniture was too expensive for me to buy.
43. A child can’t stay too far from home.
à It is impossible for a child to stay too far from home.
44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.
à She said that she was living in Hai Duong then.
45. It has been raining for five hours.
à It started raining five hours ago.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)
You play tennis better than I do.
47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)
She prefers playing golf to playing tennis
48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)
Mai broke the cup because of her carelessness.
49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)
Khanh advised Huy to take a break.
50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)
His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely
2. A. turned B. decided C. played D. lived
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
1. A. worker B. kitchen C. writer D.design
2. A. climate B. divide C. depend D. comprise
I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.
2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.
3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.
4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.
5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.
6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?
7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.
8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.
1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)
2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)
3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)
4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)
5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)
6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)
7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)
8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)
PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
written | useful | it | better | Therefore | knowledge |
English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.
II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.
To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Questions:
1. What must you do to really understand a culture?
You must speak the language to really understand a culture
2. What is there all over the world now?
There is a trend to learn English all over the world now
3. Has English become the international language of business?
Yes, it has
4. What do we learn English for?
We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.
Đáp án: do
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
Đáp án: play
Dịch: Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi dậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đi đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau giờ ăn tối.
1. early my usually city
2. always play have face
5. like evening dinner film