K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2023

1 haven't felt - for

2 haven't seen - since

3 haven't had - for

4 hasn't lived - since

19 tháng 8 2023

1. haven’t felt, for

2. haven’t seen, since

3. have had, for

4. has lived, sinc

25 tháng 11 2023

1 My eyes are sore. I have been playing computer games for too long!

(Mắt tôi bị đau. Tôi đã chơi game trên máy tính quá lâu rồi!)

2 We have been saving for weeks so that we can pay for our next holiday.

(Chúng tôi đã tiết kiệm trong nhiều tuần để có thể trả tiền cho kỳ nghỉ tới.)

3 I'm so happy you phoned. I have been worrying about you all day

(Tôi rất vui vì bạn đã gọi điện. Tôi đã lo lắng về bạn cả ngày)

4 I love the new sitcom on BBC1. Have you been watching it?

(Tôi thích bộ phim sitcom mới trên BBC1. Bạn có đang xem nó không?)

5 She recently bought a new bike, but she hasn't been using it much.

(Gần đây cô ấy đã mua một chiếc xe đạp mới, nhưng cô ấy không sử dụng nó nhiều.)

6 Maybe her phone is broken. She hasn't been answering my calls.

(Có thể điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã không trả lời các cuộc gọi của tôi.)

7 My hands are cold because we have been making a snowman.

(Tay tôi lạnh cóng vì chúng tôi đã nặn người tuyết.)

8 I hope they enjoy the food. I have been cooking for hours!

(Tôi hy vọng họ thích đồ ăn. Tôi đã nấu ăn hàng giờ rồi!)

10 tháng 8 2021

have worked

has studied

have seen

have lived

have got

1: have swum

2: have been running

3: have visited

4: Have you been sitting

19 tháng 12 2021

 We were tired because we …………………had driven……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………The archaeologists had discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

20 tháng 12 2021

 We were tired because we …………………had been driving……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………Had the archaeologists discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

19 tháng 8 2023

1. have not eaten / since

2. Has she had / for / has

3. has been / since   

4. have taken / for   

5. have not seen / for  

1: have not eaten-since

2: has she had-for-has

3: has been-since

4: have taken-for

5: have not seen-for

 

1. haven't had

2. didn't have

3. went

4. moved

5. Have - visited

6. lived

7. Did - go

8. have worked

9. Have - seen

17 tháng 3 2018

1:havent see

2:is going 

3:made

17 tháng 3 2018

1)  I ...…… ( not see ) my cousins since Christmas

=>  I have  not seen my cousins since Christmas

2)  Mark isn't  here . He ……… ( go) to the cinema with Kim

=> Mark isn't  here . He has  gone to the cinema with Kim

3)  we ......... ( make ) some cakes . Would you one?

=> we has made  some cakes . Would you one?

Có lẽ là vậy 

14 tháng 8 2023

1. repaired

2. haven't watch

3. increased

14 tháng 8 2023

1. has been repairing (nếu còn đang làm)

has repaired (nếu đã nghỉ làm)

2. haven't watched

3. has been increasing

25 tháng 11 2023

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)